Xem mệnh theo tuổi là tiện ích giúp gia chủ tra cứu một cách nhanh chóng dễ dàng tuổi, năm sinh của mình thuộc mệnh gì?, cung gì và các thông tin chi tiết. Khi xem tiện ích xem mệnh theo tuổi gia chủ cũng có thể xem được các thông tin về tuổi hợp khắc với gia chủ, xem tuổi hợp kết hôn, xem phong thủy tuổi gia chủ, ngũ hành tương sinh, tương khắc và các thông tin khác.
Nam nữ sinh năm 2018 nhưng chưa biết mệnh gì, thuộc cung nào, hợp với tuổi nào?. Hay bản mệnh hợp với những màu gì, hợp hướng nào, năm tốt cưới gả, và nên sinh con năm nào?. Dưới đây là thông tin chi tiết thông tin cho những người nào sinh năm 2018.
Thông tin chung gia chủ nam, nữ sinh năm 2018
➪ Năm sinh: 2018
➪ Tuổi con: Chó
➪ Năm sinh âm lịch: Mậu Tuất
➪ Mệnh: Mộc – Bình Địa Mộc
Nam nữ sinh năm 2018 mệnh gì, tuổi gì, hợp màu nào, hợp tuổi nào?
Trong tử vi để xem được về phần xung khắc, kết hôn, kết hôn… đầu tiên chúng ta phải xác định được Mệnh, Thiên can, Địa Chi, Cung mệnh và Thiên mệnh dựa vào năm sinh và giới tính của Gia chủ. Dưới đây là thông tin tử vi cơ bản của nam và nữ sinh năm 2018 để gia chủ xem chi tiết.
Nam sinh năm 2018 Mậu Tuất
– Cung mệnh: Ly thuộc Đông tứ trạch
– Niên mệnh năm (hành): Hỏa
– Màu sắc hợp: màu nâu, vàng, cam thuộc hành Thổ (màu tương sinh tốt) hoặc màu màu đỏ, màu tím, màu mận chín, màu hồng thuộc hành Hỏa (màu cùng hành tốt).
– Màu sắc không hợp: màu trắng, màu xám, màu bạc, màu ghi thuộc hành Kim (màu tương khắc xấu).
– Số hợp với mệnh: 3, 4, 9
– Số khắc với mệnh: 1
– Hướng tốt: Hướng Hướng Sinh khí: Đông; Hướng Thiên y: Đông Nam; Hướng Diên niên: Bắc; Hướng Phục vị: Nam;
– Hướng xấu: Hướng Tuyệt mệnh: Tây Bắc; Hướng Ngũ quỷ: Tây; Hướng Lục sát: Tây Nam; Hướng Hoạ hại: Đông Bắc;
Danh sách các tuổi nữ hợp với nam sinh năm 2018:
2025
Mệnh:
Bình Địa Mộc
– Phú Đăng Hỏa =>
Tương sinh
Thiên can:
Mậu
– Ất =>
Bình
Địa chi:
Tuất
– Tỵ =>
Bình
Cung mệnh:
Ly
– Tốn =>
Thiên y
(tốt)
Niên mệnh: Hỏa – Mộc =>
Tương sinh
Điểm:
8
2016
Mệnh:
Bình Địa Mộc
– Sơn Hạ Hỏa =>
Tương sinh
Thiên can:
Mậu
– Bính =>
Bình
Địa chi:
Tuất
– Thân =>
Bình
Cung mệnh:
Ly
– Tốn =>
Thiên y
(tốt)
Niên mệnh: Hỏa – Mộc =>
Tương sinh
Điểm:
8
2026
Mệnh:
Bình Địa Mộc
– Thiên Hà Thủy =>
Tương sinh
Thiên can:
Mậu
– Bính =>
Bình
Địa chi:
Tuất
– Ngọ =>
Tam hợp
Cung mệnh:
Ly
– Cấn =>
Hoạ hại
(không tốt)
Niên mệnh: Hỏa – Thổ =>
Tương sinh
Điểm:
7
2013
Mệnh:
Bình Địa Mộc
– Trường Lưu Thủy =>
Tương sinh
Thiên can:
Mậu
– Quý =>
Tương sinh
Địa chi:
Tuất
– Tỵ =>
Bình
Cung mệnh:
Ly
– Khảm =>
Diên niên
(tốt)
Niên mệnh: Hỏa – Thủy =>
Tương khắc
Điểm:
7
2030
Mệnh:
Bình Địa Mộc
– Thoa Xuyến Kim =>
Tương khắc
Thiên can:
Mậu
– Canh =>
Bình
Địa chi:
Tuất
– Tuất =>
Tam hợp
Cung mệnh:
Ly
– Ly =>
Phục vị
(tốt)
Niên mệnh: Hỏa – Hỏa =>
Bình
Điểm:
6
2024
Mệnh:
Bình Địa Mộc
– Phú Đăng Hỏa =>
Tương sinh
Thiên can:
Mậu
– Giáp =>
Tương khắc
Địa chi:
Tuất
– Thìn =>
Lục xung
Cung mệnh:
Ly
– Chấn =>
Sinh khí
(tốt)
Niên mệnh: Hỏa – Mộc =>
Tương sinh
Điểm:
6
2023
Mệnh:
Bình Địa Mộc
– Kim Bạch Kim =>
Tương khắc
Thiên can:
Mậu
– Quý =>
Tương sinh
Địa chi:
Tuất
– Mão =>
Lục hợp
Cung mệnh:
Ly
– Khôn =>
Lục sát
(không tốt)
Niên mệnh: Hỏa – Thổ =>
Tương sinh
Điểm:
6
Nữ sinh năm 2018 Mậu Tuất
– Cung mệnh: Càn thuộc Tây tứ trạch
– Niên mệnh năm (hành): Kim
– Màu sắc hợp: màu xanh biển sẫm, màu đen thuộc hành Thủy (màu tương sinh tốt) hoặc màu màu trắng, màu xám, màu bạc, màu ghi thuộc hành Kim (màu cùng hành tốt).
– Màu sắc không hợp: màu xanh, màu lục, màu xanh rêu, màu xanh lá thuộc hành Mộc (màu tương khắc xấu).
– Số hợp với mệnh: 7, 8, 2, 5, 6
– Số khắc với mệnh: 9
– Hướng tốt: Hướng Hướng Sinh khí: Tây; Hướng Thiên y: Đông Bắc; Hướng Diên niên: Tây Nam; Hướng Phục vị: Tây Bắc;
– Hướng xấu: Hướng Tuyệt mệnh: Nam; Hướng Ngũ quỷ: Đông; Hướng Lục sát: Bắc; Hướng Hoạ hại: Đông Nam;
Danh sách các tuổi nam hợp với nữ sinh năm 2018:
2013
Mệnh:
Bình Địa Mộc
– Trường Lưu Thủy =>
Tương sinh
Thiên can:
Mậu
– Quý =>
Tương sinh
Địa chi:
Tuất
– Tỵ =>
Bình
Cung mệnh:
Ly
– Khôn =>
Diên niên
(tốt)
Niên mệnh: Hỏa – Thổ =>
Tương sinh
Điểm:
9
2016
Mệnh:
Bình Địa Mộc
– Sơn Hạ Hỏa =>
Tương sinh
Thiên can:
Mậu
– Bính =>
Bình
Địa chi:
Tuất
– Thân =>
Bình
Cung mệnh:
Ly
– Khôn =>
Diên niên
(tốt)
Niên mệnh: Hỏa – Thổ =>
Tương sinh
Điểm:
8
2010
Mệnh:
Bình Địa Mộc
– Tùng Bách Mộc =>
Bình
Thiên can:
Mậu
– Canh =>
Bình
Địa chi:
Tuất
– Dần =>
Tam hợp
Cung mệnh:
Ly
– Cấn =>
Thiên y
(tốt)
Niên mệnh: Hỏa – Thổ =>
Tương sinh
Điểm:
8
2019
Mệnh:
Bình Địa Mộc
– Bình Địa Mộc =>
Bình
Thiên can:
Mậu
– Kỷ =>
Bình
Địa chi:
Tuất
– Hợi =>
Bình
Cung mệnh:
Ly
– Cấn =>
Thiên y
(tốt)
Niên mệnh: Hỏa – Thổ =>
Tương sinh
Điểm:
7
2011
Mệnh:
Bình Địa Mộc
– Tùng Bách Mộc =>
Bình
Thiên can:
Mậu
– Tân =>
Bình
Địa chi:
Tuất
– Mão =>
Lục hợp
Cung mệnh:
Ly
– Đoài =>
Sinh khí
(tốt)
Niên mệnh: Hỏa – Kim =>
Bình
Điểm:
7
2004
Mệnh:
Bình Địa Mộc
– Tuyền Trung Thủy =>
Tương sinh
Thiên can:
Mậu
– Giáp =>
Tương khắc
Địa chi:
Tuất
– Thân =>
Bình
Cung mệnh:
Ly
– Khôn =>
Diên niên
(tốt)
Niên mệnh: Hỏa – Thổ =>
Tương sinh
Điểm:
7
2022
Mệnh:
Bình Địa Mộc
– Kim Bạch Kim =>
Tương khắc
Thiên can:
Mậu
– Nhâm =>
Tương khắc
Địa chi:
Tuất
– Dần =>
Tam hợp
Cung mệnh:
Ly
– Khôn =>
Diên niên
(tốt)
Niên mệnh: Hỏa – Thổ =>
Tương sinh
Điểm:
6
2008
Mệnh:
Bình Địa Mộc
– Tích Lịch Hỏa =>
Tương sinh
Thiên can:
Mậu
– Mậu =>
Bình
Địa chi:
Tuất
– Tý =>
Bình
Cung mệnh:
Ly
– Khảm =>
Lục sát
(không tốt)
Niên mệnh: Hỏa – Thủy =>
Tương sinh
Điểm:
6
2007
Mệnh:
Bình Địa Mộc
– Ốc Thượng Thổ =>
Tương khắc
Thiên can:
Mậu
– Đinh =>
Bình
Địa chi:
Tuất
– Hợi =>
Bình
Cung mệnh:
Ly
– Khôn =>
Diên niên
(tốt)
Niên mệnh: Hỏa – Thổ =>
Tương sinh
Điểm:
6
2003
Mệnh:
Bình Địa Mộc
– Dương Liễu Mộc =>
Bình
Thiên can:
Mậu
– Quý =>
Tương sinh
Địa chi:
Tuất
– Mùi =>
Tam hình
Cung mệnh:
Ly
– Càn =>
Phục vị
(tốt)
Niên mệnh: Hỏa – Kim =>
Bình
Điểm:
6
Như vậy qua bài viết này thì gia chủ sinh năm Mậu Tuất 2018 biết mình mệnh gì, tuổi gì. Đồng thời biết mình hợp hướng nào, con số nào mang lại may mắn, màu sắc hợp tuổi để tăng tài vượng cho tuổi của mình. Ngoài ra gia chủ sinh năm Mậu Tuất 2018 còn biết được mình hợp khắc với tuổi nào từ đó xem xét kết hợp làm ăn, kết hôn với tuổi người đó.