Xem nam nữ sinh năm 2006 tuổi Bính Tuất là người mệnh gì

Xem mệnh theo tuổi là tiện ích giúp gia chủ tra cứu một cách nhanh chóng dễ dàng tuổi, năm sinh của mình thuộc mệnh gì?, cung gì và các thông tin chi tiết. Khi xem tiện ích xem mệnh theo tuổi gia chủ cũng có thể xem được các thông tin về tuổi hợp khắc với gia chủ, xem tuổi hợp kết hôn, xem phong thủy tuổi gia chủ, ngũ hành tương sinh, tương khắc và các thông tin khác.

Nam nữ sinh năm 2006 nhưng chưa biết mệnh gì, thuộc cung nào, hợp với tuổi nào?. Hay bản mệnh hợp với những màu gì, hợp hướng nào, năm tốt cưới gả, và nên sinh con năm nào?. Dưới đây là thông tin chi tiết thông tin cho những người nào sinh năm 2006.

Thông tin chung gia chủ nam, nữ sinh năm 2006

➪ Năm sinh: 2006
➪ Tuổi con: Chó
➪ Năm sinh âm lịch: Bính Tuất
➪ Mệnh: ThổỐc Thượng Thổ

Nam nữ sinh năm 2006 mệnh gì, tuổi gì, hợp màu nào, hợp tuổi nào?

Trong tử vi để xem được về phần xung khắc, kết hôn, kết hôn… đầu tiên chúng ta phải xác định được Mệnh, Thiên can, Địa Chi, Cung mệnh và Thiên mệnh dựa vào năm sinh và giới tính của Gia chủ. Dưới đây là thông tin tử vi cơ bản của nam và nữ sinh năm 2006 để gia chủ xem chi tiết.

Nam sinh năm 2006 Bính Tuất

– Cung mệnh: Chấn thuộc Đông tứ trạch
– Niên mệnh năm (hành): Mộc
– Màu sắc hợp: màu đỏ, màu tím, màu mận chín, màu hồng thuộc hành Hỏa (màu tương sinh tốt) hoặc màu màu xanh, màu lục, màu xanh rêu, màu xanh lá thuộc hành Mộc (màu cùng hành tốt).
– Màu sắc không hợp: màu nâu, vàng, cam thuộc hành Thổ (màu tương khắc xấu).
– Số hợp với mệnh: 9, 1, 4, 3
– Số khắc với mệnh: 6, 7
– Hướng tốt: Hướng Hướng Sinh khí: Nam; Hướng Thiên y: Bắc; Hướng Diên niên: Đông Nam; Hướng Phục vị: Đông;
– Hướng xấu: Hướng Tuyệt mệnh: Tây; Hướng Ngũ quỷ: Tây Bắc; Hướng Lục sát: Đông Bắc; Hướng Hoạ hại: Tây Nam;

READ  Sinh con năm Canh Tý 2020: Tử vi em bé theo từng tháng âm lịch

Danh sách các tuổi nữ hợp với nam sinh năm 2006:

2016
Mệnh:

Ốc Thượng Thổ

– Sơn Hạ Hỏa =>

Tương sinh
Thiên can:

Bính

– Bính =>

Bình

Địa chi:

Tuất

– Thân =>

Bình

Cung mệnh:

Chấn

– Tốn =>

Diên niên

(tốt)
Niên mệnh: Mộc – Mộc =>

Bình

Điểm:

7


2006
Mệnh:

Ốc Thượng Thổ

– Ốc Thượng Thổ =>

Bình
Thiên can:

Bính

– Bính =>

Bình

Địa chi:

Tuất

– Tuất =>

Tam hợp

Cung mệnh:

Chấn

– Chấn =>

Phục vị

(tốt)
Niên mệnh: Mộc – Mộc =>

Bình

Điểm:

7


2015
Mệnh:

Ốc Thượng Thổ

– Sa Trung Kim =>

Tương sinh
Thiên can:

Bính

– Ất =>

Bình

Địa chi:

Tuất

– Mùi =>

Tam hình

Cung mệnh:

Chấn

– Chấn =>

Phục vị

(tốt)
Niên mệnh: Mộc – Mộc =>

Bình

Điểm:

6


2013
Mệnh:

Ốc Thượng Thổ

– Trường Lưu Thủy =>

Tương khắc
Thiên can:

Bính

– Quý =>

Bình

Địa chi:

Tuất

– Tỵ =>

Bình

Cung mệnh:

Chấn

– Khảm =>

Thiên y

(tốt)
Niên mệnh: Mộc – Thủy =>

Tương sinh

Điểm:

6


2007
Mệnh:

Ốc Thượng Thổ

– Ốc Thượng Thổ =>

Bình
Thiên can:

Bính

– Đinh =>

Bình

Địa chi:

Tuất

– Hợi =>

Bình

Cung mệnh:

Chấn

– Tốn =>

Diên niên

(tốt)
Niên mệnh: Mộc – Mộc =>

Bình

Điểm:

6


2004
Mệnh:

Ốc Thượng Thổ

– Tuyền Trung Thủy =>

Tương khắc
Thiên can:

READ  [Nhâm Thìn 2012] Sinh năm 2012 mệnh gì tuổi con gì hợp màu nào, sinh năm 2012 năm nay bao nhiêu tuổi?

Bính

– Giáp =>

Bình

Địa chi:

Tuất

– Thân =>

Bình

Cung mệnh:

Chấn

– Khảm =>

Thiên y

(tốt)
Niên mệnh: Mộc – Thủy =>

Tương sinh

Điểm:

6

Nữ sinh năm 2006 Bính Tuất

– Cung mệnh: Chấn thuộc Đông tứ trạch
– Niên mệnh năm (hành): Mộc
– Màu sắc hợp: màu đỏ, màu tím, màu mận chín, màu hồng thuộc hành Hỏa (màu tương sinh tốt) hoặc màu màu xanh, màu lục, màu xanh rêu, màu xanh lá thuộc hành Mộc (màu cùng hành tốt).
– Màu sắc không hợp: màu nâu, vàng, cam thuộc hành Thổ (màu tương khắc xấu).
– Số hợp với mệnh: 9, 1, 4, 3
– Số khắc với mệnh: 6, 7
– Hướng tốt: Hướng Hướng Sinh khí: Nam; Hướng Thiên y: Bắc; Hướng Diên niên: Đông Nam; Hướng Phục vị: Đông;
– Hướng xấu: Hướng Tuyệt mệnh: Tây; Hướng Ngũ quỷ: Tây Bắc; Hướng Lục sát: Đông Bắc; Hướng Hoạ hại: Tây Nam;

Danh sách các tuổi nam hợp với nữ sinh năm 2006:

2009
Mệnh:

Ốc Thượng Thổ

– Tích Lịch Hỏa =>

Tương sinh
Thiên can:

Bính

– Kỷ =>

Bình

Địa chi:

Tuất

– Sửu =>

Bình

Cung mệnh:

Chấn

– Ly =>

Sinh khí

(tốt)
Niên mệnh: Mộc – Hỏa =>

Tương sinh


Điểm:

8


2008
Mệnh:

Ốc Thượng Thổ

– Tích Lịch Hỏa =>

Tương sinh
Thiên can:

Bính

– Mậu =>

Bình

Địa chi:

Tuất

– Tý =>

Bình

Cung mệnh:

Chấn

READ  Sinh con năm 2021 tuổi Tân Sửu giờ, ngày, tháng nào là tốt đẹp nhất?

– Khảm =>

Thiên y

(tốt)
Niên mệnh: Mộc – Thủy =>

Tương sinh


Điểm:

8


1999
Mệnh:

Ốc Thượng Thổ

– Thành Đầu Thổ =>

Bình
Thiên can:

Bính

– Kỷ =>

Bình

Địa chi:

Tuất

– Mão =>

Lục hợp

Cung mệnh:

Chấn

– Khảm =>

Thiên y

(tốt)
Niên mệnh: Mộc – Thủy =>

Tương sinh


Điểm:

8


2006
Mệnh:

Ốc Thượng Thổ

– Ốc Thượng Thổ =>

Bình
Thiên can:

Bính

– Bính =>

Bình

Địa chi:

Tuất

– Tuất =>

Tam hợp

Cung mệnh:

Chấn

– Chấn =>

Phục vị

(tốt)
Niên mệnh: Mộc – Mộc =>

Bình


Điểm:

7


1991
Mệnh:

Ốc Thượng Thổ

– Lộ Bàng Thổ =>

Bình
Thiên can:

Bính

– Tân =>

Tương sinh

Địa chi:

Tuất

– Mùi =>

Tam hình

Cung mệnh:

Chấn

– Ly =>

Sinh khí

(tốt)
Niên mệnh: Mộc – Hỏa =>

Tương sinh


Điểm:

7


2000
Mệnh:

Ốc Thượng Thổ

– Bạch Lạp Kim =>

Tương sinh
Thiên can:

Bính

– Canh =>

Tương khắc

Địa chi:

Tuất

– Thìn =>

Lục xung

Cung mệnh:

Chấn

– Ly =>

Sinh khí

(tốt)
Niên mệnh: Mộc – Hỏa =>

Tương sinh


Điểm:

6

Như vậy qua bài viết này thì gia chủ sinh năm Bính Tuất 2006 biết mình mệnh gì, tuổi gì. Đồng thời biết mình hợp hướng nào, con số nào mang lại may mắn, màu sắc hợp tuổi để tăng tài vượng cho tuổi của mình. Ngoài ra gia chủ sinh năm Bính Tuất 2006 còn biết được mình hợp khắc với tuổi nào từ đó xem xét kết hợp làm ăn, kết hôn với tuổi người đó.