Trong Triết Học cổ Trung Hoa, tất cả vạn vật đều phát sinh từ 5 nguyên tố cơ bản và phải luôn luôn trải qua năm trạng thái được gọi là: Mộc, Hỏa, Thổ, Kim và Thủy. Năm trạng thái này gọi là Ngũ hành. Ngũ hành chính là sự tương tác và quan hệ của vạn vật. Tồn tại trong Ngũ hành có hai nguyên lý cơ bản: Tương Sinh và Tương Khắc.
Hướng dẫn xem mệnh theo tuổi cho gia chủ
– Nhập năm sinh bạn muốn xem cung mệnh (Âm lịch).
– Nhấn nút Xem mệnh để xem chi tiết mệnh và các thông tin chi tiết tử vi của gia chủ sinh các năm khác.
Năm sinh
Xem mạng tử vi ngũ hành
Mộc sinh Hỏa sinh Thổ sinh Kim sinh Thủy sinh Mộc. Tương Sinh là mối quan hệ hỗ trợ lẫn nhau, giúp đỡ nhau cùng liên kết phát triển mọi điều tốt đẹp. Trong luật tương sinh của ngũ hành còn bao hàm ý nữa là hành nào cũng có quan hệ trên hai phương diện: cái sinh ra nó và cái nó sinh ra.
Ngũ hành tương khắc khi xem mạng
Mộc khắc Thổ khắc Thủy khắc Hỏa khắc Kim khắc Mộc. Tương khắc có nghĩa là áp chế lẫn nhau. Trong tương khắc, mỗi hành cũng lại có hai mối quan hệ: cái khắc nó và cái nó khắc. Hiện tượng tương sinh, tương khắc không tồn tại độc lập với nhau. Trong tương khắc đã có mầm mống của tương sinh, trong tương sinh đã có mầm mống của tương khắc. Do đó vạn vật luôn luôn tồn tại và phát triển theo giá trị của nó.
Các cung mệnh
Dựa vào bảng tra cứu ứng dụng cung mệnh của mình cũng như các thông tin về sự hợp khắc. Chúng ta có thể dựa vào bảng dưới đây cũng như công cụ tra mệnh nhằm biết được mệnh của mỗi người và sự tương sinh, tương khắc trong 12 con giáp.
Bảng tra xem cung mệnh
Năm
Năm âm lịch
Ngũ hành
Giải nghĩa
Mệnh nam
Mệnh nữ
1905
Ất Tỵ
Phú Đăng Hỏa
Lửa đèn to
Khôn Thổ
Khảm Thuỷ
1906
Bính Ngọ
Thiên Hà Thủy
Nước trên trời
Tốn Mộc
Khôn Thổ
1907
Đinh Mùi
Thiên Hà Thủy
Nước trên trời
Chấn Mộc
Chấn Mộc
1908
Mậu Thân
Đại Trạch Thổ
Đất nền nhà
Khôn Thổ
Tốn Mộc
1909
Kỷ Dậu
Đại Trạch Thổ
Đất nền nhà
Khảm Thuỷ
Khôn Thổ
1910
Canh Tuất
Thoa Xuyến Kim
Vàng trang sức
Ly Hoả
Càn Kim
1911
Tân Hợi
Thoa Xuyến Kim
Vàng trang sức
Cấn Thổ
Đoài Kim
1912
Nhâm Tý
Tang Đố Mộc
Gỗ cây dâu
Đoài Kim
Cấn Thổ
1913
Quý Sửu
Tang Đố Mộc
Gỗ cây dâu
Càn Kim
Ly Hoả
1914
Giáp Dần
Đại Khe Thủy
Nước khe lớn
Khôn Thổ
Khảm Thuỷ
1915
Ất Mão
Đại Khe Thủy
Nước khe lớn
Tốn Mộc
Khôn Thổ
1916
Bính Thìn
Sa Trung Thổ
Đất pha cát
Chấn Mộc
Chấn Mộc
1917
Đinh Tỵ
Sa Trung Thổ
Đất pha cát
Khôn Thổ
Tốn Mộc
1918
Mậu Ngọ
Thiên Thượng Hỏa
Lửa trên trời
Khảm Thuỷ
Khôn Thổ
1919
Kỷ Mùi
Thiên Thượng Hỏa
Lửa trên trời
Ly Hoả
Càn Kim
1920
Canh Thân
Thạch Lựu Mộc
Gỗ cây lựu
Cấn Thổ
Đoài Kim
1921
Tân Dậu
Thạch Lựu Mộc
Gỗ cây lựu
Đoài Kim
Cấn Thổ
1922
Nhâm Tuất
Đại Hải Thủy
Nước biển lớn
Càn Kim
Ly Hoả
1923
Quý Hợi
Đại Hải Thủy
Nước biển lớn
Khôn Thổ
Khảm Thuỷ
1924
Giáp Tý
Hải Trung Kim
Vàng trong biển
Tốn Mộc
Khôn Thổ
1925
Ất Sửu
Hải Trung Kim
Vàng trong biển
Chấn Mộc
Chấn Mộc
1926
Bính Dần
Lư Trung Hỏa
Lửa trong lò
Khôn Thổ
Tốn Mộc
1927
Đinh Mão
Lư Trung Hỏa
Lửa trong lò
Khảm Thuỷ
Khôn Thổ
1928
Mậu Thìn
Đại Lâm Mộc
Gỗ rừng già
Ly Hoả
Càn Kim
1929
Kỷ Tỵ
Đại Lâm Mộc
Gỗ rừng già
Cấn Thổ
Đoài Kim
1930
Canh Ngọ
Lộ Bàng Thổ
Đất đường đi
Đoài Kim
Cấn Thổ
1931
Tân Mùi
Lộ Bàng Thổ
Đất đường đi
Càn Kim
Ly Hoả
1932
Nhâm Thân
Kiếm Phong Kim
Vàng mũi kiếm
Khôn Thổ
Khảm Thuỷ
1933
Quý Dậu
Kiếm Phong Kim
Vàng mũi kiếm
Tốn Mộc
Khôn Thổ
1934
Giáp Tuất
Sơn Đầu Hỏa
Lửa trên núi
Chấn Mộc
Chấn Mộc
1935
Ất Hợi
Sơn Đầu Hỏa
Lửa trên núi
Khôn Thổ
Tốn Mộc
1936
Bính Tý
Giảm Hạ Thủy
Nước cuối khe
Khảm Thuỷ
Khôn Thổ
1937
Đinh Sửu
Giảm Hạ Thủy
Nước cuối khe
Ly Hoả
Càn Kim
1938
Mậu Dần
Thành Đầu Thổ
Đất trên thành
Cấn Thổ
Đoài Kim
1939
Kỷ Mão
Thành Đầu Thổ
Đất trên thành
Đoài Kim
Cấn Thổ
1940
Canh Thìn
Bạch Lạp Kim
Vàng chân đèn
Càn Kim
Ly Hoả
1941
Tân Tỵ
Bạch Lạp Kim
Vàng chân đèn
Khôn Thổ
Khảm Thuỷ
1942
Nhâm Ngọ
Dương Liễu Mộc
Gỗ cây dương
Tốn Mộc
Khôn Thổ
1943
Quý Mùi
Dương Liễu Mộc
Gỗ cây dương
Chấn Mộc
Chấn Mộc
1944
Giáp Thân
Tuyền Trung Thủy
Nước trong suối
Khôn Thổ
Tốn Mộc
1945
Ất Dậu
Tuyền Trung Thủy
Nước trong suối
Khảm Thuỷ
Khôn Thổ
1946
Bính Tuất
Ốc Thượng Thổ
Đất nóc nhà
Ly Hoả
Càn Kim
1947
Đinh Hợi
Ốc Thượng Thổ
Đất nóc nhà
Cấn Thổ
Đoài Kim
1948
Mậu Tý
Thích Lịch Hỏa
Lửa sấm sét
Đoài Kim
Cấn Thổ
1949
Kỷ Sửu
Thích Lịch Hỏa
Lửa sấm sét
Càn Kim
Ly Hoả
1950
Canh Dần
Tùng Bách Mộc
Gỗ tùng bách
Khôn Thổ
Khảm Thuỷ
1951
Tân Mão
Tùng Bách Mộc
Gỗ tùng bách
Tốn Mộc
Khôn Thổ
1952
Nhâm Thìn
Trường Lưu Thủy
Nước chảy mạnh
Chấn Mộc
Chấn Mộc
1953
Quý Tỵ
Trường Lưu Thủy
Nước chảy mạnh
Khôn Thổ
Tốn Mộc
1954
Giáp Ngọ
Sa Trung Kim
Vàng trong cát
Khảm Thuỷ
Khôn Thổ
1955
Ất Mùi
Sa Trung Kim
Vàng trong cát
Ly Hoả
Càn Kim
1956
Bính Thân
Sơn Hạ Hỏa
Lửa trên núi
Cấn Thổ
Đoài Kim
1957
Đinh Dậu
Sơn Hạ Hỏa
Lửa trên núi
Đoài Kim
Cấn Thổ
1958
Mậu Tuất
Bình Địa Mộc
Gỗ đồng bằng
Càn Kim
Ly Hoả
1959
Kỷ Hợi
Bình Địa Mộc
Gỗ đồng bằng
Khôn Thổ
Khảm Thuỷ
1960
Canh Tý
Bích Thượng Thổ
Đất tò vò
Tốn Mộc
Khôn Thổ
1961
Tân Sửu
Bích Thượng Thổ
Đất tò vò
Chấn Mộc
Chấn Mộc
1962
Nhâm Dần
Kim Bạch Kim
Vàng pha bạc
Khôn Thổ
Tốn Mộc
1963
Quý Mão
Kim Bạch Kim
Vàng pha bạc
Khảm Thuỷ
Khôn Thổ
1964
Giáp Thìn
Phú Đăng Hỏa
Lửa đèn to
Ly Hoả
Càn Kim
1965
Ất Tỵ
Phú Đăng Hỏa
Lửa đèn to
Cấn Thổ
Đoài Kim
1966
Bính Ngọ
Thiên Hà Thủy
Nước trên trời
Đoài Kim
Cấn Thổ
1967
Đinh Mùi
Thiên Hà Thủy
Nước trên trời
Càn Kim
Ly Hoả
1968
Mậu Thân
Đại Trạch Thổ
Đất nền nhà
Khôn Thổ
Khảm Thuỷ
1969
Kỷ Dậu
Đại Trạch Thổ
Đất nền nhà
Tốn Mộc
Khôn Thổ
1970
Canh Tuất
Thoa Xuyến Kim
Vàng trang sức
Chấn Mộc
Chấn Mộc
1971
Tân Hợi
Thoa Xuyến Kim
Vàng trang sức
Khôn Thổ
Tốn Mộc
1972
Nhâm Tý
Tang Đố Mộc
Gỗ cây dâu
Khảm Thuỷ
Khôn Thổ
1973
Quý Sửu
Tang Đố Mộc
Gỗ cây dâu
Ly Hoả
Càn Kim
1974
Giáp Dần
Đại Khe Thủy
Nước khe lớn
Cấn Thổ
Đoài Kim
1975
Ất Mão
Đại Khe Thủy
Nước khe lớn
Đoài Kim
Cấn Thổ
1976
Bính Thìn
Sa Trung Thổ
Đất pha cát
Càn Kim
Ly Hoả
1977
Đinh Tỵ
Sa Trung Thổ
Đất pha cát
Khôn Thổ
Khảm Thuỷ
1978
Mậu Ngọ
Thiên Thượng Hỏa
Lửa trên trời
Tốn Mộc
Khôn Thổ
1979
Kỷ Mùi
Thiên Thượng Hỏa
Lửa trên trời
Chấn Mộc
Chấn Mộc
1980
Canh Thân
Thạch Lựu Mộc
Gỗ cây lựu
Khôn Thổ
Tốn Mộc
1981
Tân Dậu
Thạch Lựu Mộc
Gỗ cây lựu
Khảm Thuỷ
Khôn Thổ
1982
Nhâm Tuất
Đại Hải Thủy
Nước biển lớn
Ly Hoả
Càn Kim
1983
Quý Hợi
Đại Hải Thủy
Nước biển lớn
Cấn Thổ
Đoài Kim
1984
Giáp Tý
Hải Trung Kim
Vàng trong biển
Đoài Kim
Cấn Thổ
1985
Ất Sửu
Hải Trung Kim
Vàng trong biển
Càn Kim
Ly Hoả
1986
Bính Dần
Lư Trung Hỏa
Lửa trong lò
Khôn Thổ
Khảm Thuỷ
1987
Đinh Mão
Lư Trung Hỏa
Lửa trong lò
Tốn Mộc
Khôn Thổ
1988
Mậu Thìn
Đại Lâm Mộc
Gỗ rừng già
Chấn Mộc
Chấn Mộc
1989
Kỷ Tỵ
Đại Lâm Mộc
Gỗ rừng già
Khôn Thổ
Tốn Mộc
1990
Canh Ngọ
Lộ Bàng Thổ
Đất đường đi
Khảm Thuỷ
Khôn Thổ
1991
Tân Mùi
Lộ Bàng Thổ
Đất đường đi
Ly Hoả
Càn Kim
1992
Nhâm Thân
Kiếm Phong Kim
Vàng mũi kiếm
Cấn Thổ
Đoài Kim
1993
Quý Dậu
Kiếm Phong Kim
Vàng mũi kiếm
Đoài Kim
Cấn Thổ
1994
Giáp Tuất
Sơn Đầu Hỏa
Lửa trên núi
Càn Kim
Ly Hoả
1995
Ất Hợi
Sơn Đầu Hỏa
Lửa trên núi
Khôn Thổ
Khảm Thuỷ
1996
Bính Tý
Giảm Hạ Thủy
Nước cuối khe
Tốn Mộc
Khôn Thổ
1997
Đinh Sửu
Giảm Hạ Thủy
Nước cuối khe
Chấn Mộc
Chấn Mộc
1998
Mậu Dần
Thành Đầu Thổ
Đất trên thành
Khôn Thổ
Tốn Mộc
1999
Kỷ Mão
Thành Đầu Thổ
Đất trên thành
Khảm Thuỷ
Khôn Thổ
2000
Canh Thìn
Bạch Lạp Kim
Vàng chân đèn
Ly Hoả
Càn Kim
2001
Tân Tỵ
Bạch Lạp Kim
Vàng chân đèn
Cấn Thổ
Đoài Kim
2002
Nhâm Ngọ
Dương Liễu Mộc
Gỗ cây dương
Đoài Kim
Cấn Thổ
2003
Quý Mùi
Dương Liễu Mộc
Gỗ cây dương
Càn Kim
Ly Hoả
2004
Giáp Thân
Tuyền Trung Thủy
Nước trong suối
Khôn Thổ
Khảm Thuỷ
2005
Ất Dậu
Tuyền Trung Thủy
Nước trong suối
Tốn Mộc
Khôn Thổ
2006
Bính Tuất
Ốc Thượng Thổ
Đất nóc nhà
Chấn Mộc
Chấn Mộc
2007
Đinh Hợi
Ốc Thượng Thổ
Đất nóc nhà
Khôn Thổ
Tốn Mộc
2008
Mậu Tý
Thích Lịch Hỏa
Lửa sấm sét
Khảm Thuỷ
Khôn Thổ
2009
Kỷ Sửu
Thích Lịch Hỏa
Lửa sấm sét
Ly Hoả
Càn Kim
2010
Canh Dần
Tùng Bách Mộc
Gỗ tùng bách
Cấn Thổ
Đoài Kim
2011
Tân Mão
Tùng Bách Mộc
Gỗ tùng bách
Đoài Kim
Cấn Thổ
2012
Nhâm Thìn
Trường Lưu Thủy
Nước chảy mạnh
Càn Kim
Ly Hoả
2013
Quý Tỵ
Trường Lưu Thủy
Nước chảy mạnh
Khôn Thổ
Khảm Thuỷ
2014
Giáp Ngọ
Sa Trung Kim
Vàng trong cát
Tốn Mộc
Khôn Thổ
2015
Ất Mùi
Sa Trung Kim
Vàng trong cát
Chấn Mộc
Chấn Mộc
2016
Bính Thân
Sơn Hạ Hỏa
Lửa trên núi
Khôn Thổ
Tốn Mộc
2017
Đinh Dậu
Sơn Hạ Hỏa
Lửa trên núi
Khảm Thuỷ
Khôn Thổ
2018
Mậu Tuất
Bình Địa Mộc
Gỗ đồng bằng
Ly Hoả
Càn Kim
Trên đây là cách xem mệnh tử vi, cũng như bảng tra cứu cung mệnh mỗi tuổi của mình. Nhằm giúp bạn biết được chi tiết kết quả các cung, mệnh của mỗi tuổi. Từ đó có thể tra cứu dễ dàng biết được mình thuộc mệnh gì? Cũng như cách tính cung mệnh. Hợp với màu sắc nào tương sinh trong phong thủy để mang lại may mắn.