Xem Cung Mệnh 12 Con Giáp Theo Ngày Tháng Năm Sinh Chính Xác Nhất

Xem cung mệnh

Tra cứu cung mệnh theo 12 con giáp để biết mình mệnh gì? hợp màu gì? hợp hướng nào? hợp số nào? Kích tài lộc, tình duyên, công danh, sự nghiệp 12 của 12 con giáp.

Xem Thêm >> Tử Vi Tân Sửu 2021 Của 12 Con Giáp

Làm thế nào để tính được cung mệnh, xem tử vi hàng ngày cách tính cung mệnh cần dựa trên những yếu tố gì. Cùng đến với bài viết dưới đây chúng tôi sẽ giới thiệu đến quý bạn cách tính cung mệnh theo năm sinh một cách đơn giản và chính xác nhất.

Xem Cung Mệnh 12 Con Giáp Theo Ngày Tháng Năm Sinh Chính Xác Nhất

12 con giáp bao gồm Tý (Chuột) · Sửu (Trâu) · Dần (Hổ) · Mão (Mèo/Thỏ) · Thìn (Rồng) · Tỵ (Rắn) · Ngọ (Ngựa)  · Mùi (Dê) · Thân (Khỉ) · Dậu (Gà) · Tuất (Chó) · Hợi (Lợn). Mỗi con vật đại diện cho một năm và đại diện cho sinh mệnh cuộc đời của mỗi con người. Nếu ai sinh ra trong năm nào, thuộc con nào…thì lấy tuổi Âm lịch là con đó!

Tử Vi Trọn Đời 12 Con Giáp
Tử Vi Trọn Đời Người Tuổi Tí
Tử Vi Trọn Đời Người Tuổi Sửu
Tử Vi Trọn Đời Người Tuổi Dần
Tử Vi Trọn Đời Người Tuổi Mão
Tử Vi Trọn Đời Người Tuổi Thìn
Tử Vi Trọn Đời Người Tuổi Tỵ
Tử Vi Trọn Đời Người Tuổi Ngọ
Tử Vi Trọn Đời Người Tuổi Mùi
Tử Vi Trọn Đời Người Tuổi Thân
Tử Vi Trọn Đời Người Tuổi Dậu
Tử Vi Trọn Đời Người Tuổi Tuất
Tử Vi Trọn Đời Người Tuổi Hợi

Xem Tử Vi Hàng Ngày thì trong ngũ hành gồm có 5 mệnh: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ ứng với các mối quan hệ tương sinh, tương khắc liên quan mật thiết đến nhau. Mỗi mệnh lại gồm các cung như: cung Càn, Đoài thuộc hành Kim, cung Cấn, Khôn thuộc hành Thổ, cung Chấn, Tốn thuộc hành Mộc, cung Khảm thuộc hành Thủy, cung Ly thuộc hành Hỏa. Muốn chọn tuổi làm ăn, tuổi kết duyên vợ chồng, xem ngày giờ tốt xấu, xem hướng nhà, lựa chọn màu sắc hay con số may mắn… thì ta đều căn cứ vào các cung, mệnh này để tra cứu

Bảng tra cứu cung, mệnh cho các năm từ 1930-2030

Dưới đây là bảng tra cứu cung, mệnh cho các năm từ 1930-2030, bạn vui lòng chọn năm sinh để biết thêm thông tin về tuổi của mình

Bảng Tra Cứu Cung, Mệnh Cho Các Tuổi Từ 1930-2030

Năm sinh
Âm lịch
Giải Nghĩa
Ngũ hành
Giải Nghĩa
Mệnh nam
Mệnh nữ

1930

Canh Ngọ
Thất Lý Chi Mã
(Ngựa trong nhà)
Thổ +
Lộ Bàng Thổ
(Đất đường đi)
Đoài Kim
Cấn Thổ

1931

Tân Mùi
Đắc Lộc Chi Dương
(Dê có lộc)
Thổ –
Lộ Bàng Thổ
(Đất đường đi)
Càn Kim
Ly Hoả

1932

Nhâm Thân
Thanh Tú Chi Hầu
(Khỉ thanh tú)
Kim +
Kiếm Phong Kim
(Vàng mũi kiếm)
Khôn Thổ
Khảm Thuỷ

1933

Quý Dậu
Lâu Túc Kê
(Gà nhà gác)
Kim –
Kiếm Phong Kim
(Vàng mũi kiếm)
Tốn Mộc
Khôn Thổ

1934

Giáp Tuất
Thủ Thân Chi Cẩu
(Chó giữ mình)
Hỏa +
Sơn Đầu Hỏa
(Lửa trên núi)
Chấn Mộc
Chấn Mộc

1935

Ất Hợi
Quá Vãng Chi Trư
(Lợn hay đi)
Hỏa –
Sơn Đầu Hỏa
(Lửa trên núi)
Khôn Thổ
Tốn Mộc

1936

Bính Tý
Điền Nội Chi Thử
(Chuột trong ruộng)
Thủy +
Giản Hạ Thủy
(Nước khe suối)
Khảm Thuỷ
Khôn Thổ

1937

Đinh Sửu
Hồ Nội Chi Ngưu
(Trâu trong hồ nước)
Thủy –
Giản Hạ Thủy
(Nước khe suối)
Ly Hoả
Càn Kim

1938

Mậu Dần
Quá Sơn Chi Hổ
(Hổ qua rừng)
Thổ +
Thành Đầu Thổ
(Đất trên thành)
Cấn Thổ
Đoài Kim

1939

Kỷ Mão
Sơn Lâm Chi Thố
(Thỏ ở rừng)
Thổ –
Thành Đầu Thổ
(Đất trên thành)
Đoài Kim
Cấn Thổ

1940

Canh Thìn
Thứ Tính Chi Long
(Rồng khoan dung)
Kim +
Bạch Lạp Kim
(Vàng sáp ong)
Càn Kim
Ly Hoả

1941

Tân Tỵ
Đông Tàng Chi Xà
(Rắn ngủ đông)
Kim –
Bạch Lạp Kim
(Vàng sáp ong)
Khôn Thổ
Khảm Thuỷ

1942

Nhâm Ngọ
Quân Trung Chi Mã
(Ngựa chiến)
Mộc +
Dương Liễu Mộc
(Gỗ cây dương)
Tốn Mộc
Khôn Thổ

1943

Quý Mùi
Quần Nội Chi Dương
(Dê trong đàn)
Mộc –
Dương Liễu Mộc
(Gỗ cây dương)
Chấn Mộc
Chấn Mộc

1944

Giáp Thân
Quá Thụ Chi Hầu
(Khỉ leo cây)
Thủy +
Tuyền Trung Thủy
(Nước trong suối)
Khôn Thổ
Tốn Mộc

1945

Ất Dậu
Xướng Ngọ Chi Kê
(Gà gáy trưa)
Thủy –
Tuyền Trung Thủy
(Nước trong suối)
Khảm Thuỷ
Khôn Thổ

1946

Bính Tuất
Tự Miên Chi Cẩu
(Chó đang ngủ)
Thổ +
Ốc Thượng Thổ
(Đất nóc nhà)
Ly Hoả
Càn Kim

1947

Đinh Hợi
Quá Sơn Chi Trư
(Lợn qua núi)
Thổ –
Ốc Thượng Thổ
(Đất nóc nhà)
Cấn Thổ
Đoài Kim

1948

Mậu Tý
Thương Nội Chi Trư
(Chuột trong kho)
Hỏa +
Thích Lịch Hỏa
(Lửa sấm sét)
Đoài Kim
Cấn Thổ

1949

Kỷ Sửu
Lâm Nội Chi Ngưu
(Trâu trong chuồng)
Hỏa –
Thích Lịch Hỏa
(Lửa sấm sét)
Càn Kim
Ly Hoả

1950

Canh Dần
Xuất Sơn Chi Hổ
(Hổ xuống núi)
Mộc +
Tùng Bách Mộc
(Gỗ tùng bách)
Khôn Thổ
Khảm Thuỷ

1951

Tân Mão
Ẩn Huyệt Chi Thố
(Thỏ trong hang)
Mộc –
Tùng Bách Mộc
(Gỗ tùng bách)
Tốn Mộc
Khôn Thổ

1952

Nhâm Thìn
Hành Vũ Chi Long
(Rồng phun mưa)
Thủy +
Trường Lưu Thủy
(Nước chảy mạnh)
Chấn Mộc
Chấn Mộc

1953

Quý Tỵ
Thảo Trung Chi Xà
(Rắn trong cỏ)
Thủy –
Trường Lưu Thủy
(Nước chảy mạnh)
Khôn Thổ
Tốn Mộc

1954

Giáp Ngọ
Vân Trung Chi Mã
(Ngựa trong mây)
Kim +
Sa Trung Kim
(Vàng trong cát)
Khảm Thuỷ
Khôn Thổ

1955

Ất Mùi
Kính Trọng Chi Dương
(Dê được quý mến)
Kim –
Sa Trung Kim
(Vàng trong cát)
Ly Hoả
Càn Kim

1956

Bính Thân
Sơn Thượng Chi Hầu
(Khỉ trên núi)
Hỏa +
Sơn Hạ Hỏa
(Lửa trên núi)
Cấn Thổ
Đoài Kim

1957

Đinh Dậu
Độc Lập Chi Kê
(Gà độc thân)
Hỏa –
Sơn Hạ Hỏa
(Lửa trên núi)
Đoài Kim
Cấn Thổ

1958

Mậu Tuất
Tiến Sơn Chi Cẩu
(Chó vào núi)
Mộc +
Bình Địa Mộc
(Gỗ đồng bằng)
Càn Kim
Ly Hoả

1959

Kỷ Hợi
Đạo Viện Chi Trư
(Lợn trong tu viện)
Mộc –
Bình Địa Mộc
(Gỗ đồng bằng)
Khôn Thổ
Khảm Thuỷ

1960

Canh Tý
Lương Thượng Chi Thử
(Chuột trên xà)
Thổ +
Bích Thượng Thổ
(Đất tò vò)
Tốn Mộc
Khôn Thổ

1961

Tân Sửu
Lộ Đồ Chi Ngưu
(Trâu trên đường)
Thổ –
Bích Thượng Thổ
(Đất tò vò)
Chấn Mộc
Chấn Mộc

1962

Nhâm Dần
Quá Lâm Chi Hổ
(Hổ qua rừng)
Kim +
Kim Bạch Kim
(Vàng pha bạc)
Khôn Thổ
Tốn Mộc

1963

Quý Mão
Quá Lâm Chi Thố
(Thỏ qua rừng)
Kim –
Kim Bạch Kim
(Vàng pha bạc)
Khảm Thuỷ
Khôn Thổ

1964

Giáp Thìn
Phục Đầm Chi Lâm
(Rồng ẩn ở đầm)
Hỏa +
Phú Đăng Hỏa
(Lửa đèn to)
Ly Hoả
Càn Kim

1965

Ất Tỵ
Xuất Huyệt Chi Xà
(Rắn rời hang)
Hỏa –
Phú Đăng Hỏa
(Lửa đèn to)
Cấn Thổ
Đoài Kim

1966

Bính Ngọ
Hành Lộ Chi Mã
(Ngựa chạy trên đường)
Thủy +
Thiên Hà Thủy
(Nước trên trời)
Đoài Kim
Cấn Thổ

1967

Đinh Mùi
Thất Quần Chi Dương
(Dê lạc đàn)
Thủy –
Thiên Hà Thủy
(Nước trên trời)
Càn Kim
Ly Hoả

1968

Mậu Thân
Độc Lập Chi Hầu
(Khỉ độc thân)
Thổ +
Đại Trạch Thổ
(Đất nền nhà)
Khôn Thổ
Khảm Thuỷ

1969

Kỷ Dậu
Báo Hiệu Chi Kê
(Gà gáy)
Thổ –
Đại Trạch Thổ
(Đất nền nhà)
Tốn Mộc
Khôn Thổ

1970

Canh Tuất
Tự Quan Chi Cẩu
(Chó nhà chùa)
Kim +
Thoa Xuyến Kim
(Vàng trang sức)
Chấn Mộc
Chấn Mộc

1971

Tân Hợi
Khuyên Dưỡng Chi Trư
(Lợn nuôi nhốt)
Kim –
Thoa Xuyến Kim
(Vàng trang sức)
Khôn Thổ
Tốn Mộc

1972

Nhâm Tý
Sơn Thượng Chi Thử
(Chuột trên núi)
Mộc +
Tang Đố Mộc
(Gỗ cây dâu)
Khảm Thuỷ
Khôn Thổ

1973

Quý Sửu
Lan Ngoại Chi Ngưu
(Trâu ngoài chuồng)
Mộc –
Tang Đố Mộc
(Gỗ cây dâu)
Ly Hoả
Càn Kim

1974

Giáp Dần
Lập Định Chi Hổ
(Hổ tự lập)
Thủy +
Đại Khe Thủy
(Nước khe lớn)
Cấn Thổ
Đoài Kim

1975

Ất Mão
Đắc Đạo Chi Thố
(Thỏ đắc đạo)
Thủy –
Đại Khe Thủy
(Nước khe lớn)
Đoài Kim
Cấn Thổ

1976

Bính Thìn
Thiên Thượng Chi Long
(Rồng trên trời)
Thổ +
Sa Trung Thổ
(Đất pha cát)
Càn Kim
Ly Hoả

1977

Đinh Tỵ
Đầm Nội Chi Xà
(Rắn trong đầm)
Thổ –
Sa Trung Thổ
(Đất pha cát)
Khôn Thổ
Khảm Thuỷ

1978

Mậu Ngọ
Cứu Nội Chi Mã
(Ngựa trong chuồng)
Hỏa +
Thiên Thượng Hỏa
(Lửa trên trời)
Tốn Mộc
Khôn Thổ

1979

Kỷ Mùi
Thảo Dã Chi Dương
(Dê đồng cỏ)
Hỏa –
Thiên Thượng Hỏa
(Lửa trên trời)
Chấn Mộc
Chấn Mộc

1980

Canh Thân
Thực Quả Chi Hầu
(Khỉ ăn hoa quả)
Mộc +
Thạch Lựu Mộc
(Gỗ cây lựu đá)
Khôn Thổ
Tốn Mộc

1981

READ  Sinh con năm Canh Tý 2020: Tử vi em bé theo từng tháng âm lịch

Tân Dậu
Long Tàng Chi Kê
(Gà trong lồng)
Mộc –
Thạch Lựu Mộc
(Gỗ cây lựu đá)
Khảm Thuỷ
Khôn Thổ

1982

Nhâm Tuất
Cố Gia Chi Khuyển
(Chó về nhà)
Thủy +
Đại Hải Thủy
(Nước biển lớn)
Ly Hoả
Càn Kim

1983

Quý Hợi
Lâm Hạ Chi Trư
(Lợn trong rừng)
Thủy –
Đại Hải Thủy
(Nước biển lớn)
Cấn Thổ
Đoài Kim

1984

Giáp Tý
Ốc Thượng Chi Thử
(Chuột ở nóc nhà)
Kim +
Hải Trung Kim
(Vàng trong biển)
Đoài Kim
Cấn Thổ

1985

Ất Sửu
Hải Nội Chi Ngưu
(Trâu trong biển)
Kim –
Hải Trung Kim
(Vàng trong biển)
Càn Kim
Ly Hoả

1986

Bính Dần
Sơn Lâm Chi Hổ
(Hổ trong rừng)
Hỏa +
Lư Trung Hỏa
(Lửa trong lò)
Khôn Thổ
Khảm Thuỷ

1987

Đinh Mão
Vọng Nguyệt Chi Thố
(Thỏ ngắm trăng)
Hỏa –
Lư Trung Hỏa
(Lửa trong lò)
Tốn Mộc
Khôn Thổ

1988

Mậu Thìn
Thanh Ôn Chi Long
(Rồng ôn hoà)
Mộc +
Đại Lâm Mộc
(Gỗ rừng già)
Chấn Mộc
Chấn Mộc

1989

Kỷ Tỵ
Phúc Khí Chi Xà
(Rắn có phúc)
Mộc –
Đại Lâm Mộc
(Gỗ rừng già)
Khôn Thổ
Tốn Mộc

1990

Canh Ngọ
Thất Lý Chi Mã
(Ngựa trong nhà)
Thổ +
Lộ Bàng Thổ
(Đất đường đi)
Khảm Thuỷ
Cấn Thổ

1991

Tân Mùi
Đắc Lộc Chi Dương
(Dê có lộc)
Thổ –
Lộ Bàng Thổ
(Đất đường đi)
Ly Hoả
Càn Kim

1992

Nhâm Thân
Thanh Tú Chi Hầu
(Khỉ thanh tú)
Kim +
Kiếm Phong Kim
(Vàng mũi kiếm)
Cấn Thổ
Đoài Kim

1993

Quý Dậu
Lâu Túc Kê
(Gà nhà gác)
Kim –
Kiếm Phong Kim
(Vàng mũi kiếm)
Đoài Kim
Cấn Thổ

1994

Giáp Tuất
Thủ Thân Chi Cẩu
(Chó giữ mình)
Hỏa +
Sơn Đầu Hỏa
(Lửa trên núi)
Càn Kim
Ly Hoả

1995

Ất Hợi
Quá Vãng Chi Trư
(Lợn hay đi)
Hỏa –
Sơn Đầu Hỏa
(Lửa trên núi)
Khôn Thổ
Khảm Thuỷ

1996

Bính Tý
Điền Nội Chi Thử
(Chuột trong ruộng)
Thủy +
Giản Hạ Thủy
(Nước khe suối)
Tốn Mộc
Khôn Thổ

1997

Đinh Sửu
Hồ Nội Chi Ngưu
(Trâu trong hồ nước)
Thủy –
Giản Hạ Thủy
(Nước khe suối)
Chấn Mộc
Chấn Mộc

1998

Mậu Dần
Quá Sơn Chi Hổ
(Hổ qua rừng)
Thổ +
Thành Đầu Thổ
(Đất trên thành)
Khôn Thổ
Tốn Mộc

1999

Kỷ Mão
Sơn Lâm Chi Thố
(Thỏ ở rừng)
Thổ –
Thành Đầu Thổ
(Đất trên thành)
Khảm Thuỷ
Cấn Thổ

2000

Canh Thìn
Thứ Tính Chi Long
(Rồng khoan dung)
Kim +
Bạch Lạp Kim
(Vàng sáp ong)
Ly Hoả
Càn Kim

2001

Tân Tỵ
Đông Tàng Chi Xà
(Rắn ngủ đông)
Kim –
Bạch Lạp Kim
(Vàng sáp ong)
Cấn Thổ
Đoài Kim

2002

Nhâm Ngọ
Quân Trung Chi Mã
(Ngựa chiến)
Mộc +
Dương Liễu Mộc
(Gỗ cây dương)
Đoài Kim
Cấn Thổ

2003

Quý Mùi
Quần Nội Chi Dương
(Dê trong đàn)
Mộc –
Dương Liễu Mộc
(Gỗ cây dương)
Càn Kim
Ly Hoả

2004

Giáp Thân
Quá Thụ Chi Hầu
(Khỉ leo cây)
Thủy +
Tuyền Trung Thủy
(Nước trong suối)
Khôn Thổ
Khảm Thuỷ

2005

Ất Dậu
Xướng Ngọ Chi Kê
(Gà gáy trưa)
Thủy –
Tuyền Trung Thủy
(Nước trong suối)
Tốn Mộc
Khôn Thổ

2006

Bính Tuất
Tự Miên Chi Cẩu
(Chó đang ngủ)
Thổ +
Ốc Thượng Thổ
(Đất nóc nhà)
Chấn Mộc
Chấn Mộc

2007

Đinh Hợi
Quá Sơn Chi Trư
(Lợn qua núi)
Thổ –
Ốc Thượng Thổ
(Đất nóc nhà)
Khôn Thổ
Tốn Mộc

2008

Mậu Tý
Thương Nội Chi Thư
(Chuột trong kho)
Hỏa +
Thích Lịch Hỏa
(Lửa sấm sét)
Khảm Thuỷ
Cấn Thổ

2009

Kỷ Sửu
Lâm Nội Chi Ngưu
(Trâu trong chuồng)
Hỏa –
Thích Lịch Hỏa
(Lửa sấm sét)
Ly Hoả
Càn Kim

2010

Canh Dần
Xuất Sơn Chi Hổ
(Hổ xuống núi)
Mộc +
Tùng Bách Mộc
(Gỗ tùng bách)
Cấn Thổ
Đoài Kim

2011

Tân Mão
Ẩn HuyệtChi Thố
(Thỏ)
Mộc –
Tùng Bách Mộc
(Gỗ tùng bách)
Đoài Kim
Cấn Thổ

2012

Nhâm Thìn
Hành Vũ Chi Long
(Rồng phun mưa)
Thủy +
Trường Lưu Thủy
(Nước chảy mạnh)
Càn Kim
Ly Hoả

2013

Quý Tỵ
Thảo Trung Chi Xà
(Rắn trong cỏ)
Thủy –
Trường Lưu Thủy
(Nước chảy mạnh)
Khôn Thổ
Khảm Thuỷ

2014

Giáp Ngọ
Vân Trung Chi Mã
(Ngựa trong mây)
Kim +
Sa Trung Kim
(Vàng trong cát)
Tốn Mộc
Khôn Thổ

2015

Ất Mùi
Kính Trọng Chi Dương
(Dê được quý mến)
Kim –
Sa Trung Kim
(Vàng trong cát)
Chấn Mộc
Chấn Mộc

2016

Bính Thân
Sơn Thượng Chi Hầu
(Khỉ trên núi)
Hỏa +
Sơn Hạ Hỏa
(Lửa trên núi)
Khôn Thổ
Tốn Mộc

2017

Đinh Dậu
Độc Lập Chi Kê
(Gà độc thân)
Hỏa –
Sơn Hạ Hỏa
(Lửa trên núi)
Khảm Thuỷ
Cấn Thổ

2018

Mậu Tuất
Tiến Sơn Chi Cẩu
(Chó vào núi)
Mộc +
Bình Địa Mộc
(Gỗ đồng bằng)
Ly Hoả
Càn Kim

2019

Kỷ Hợi
Đạo Viện Chi Trư
(Lợn trong tu viện)
Mộc –
Bình Địa Mộc
(Gỗ đồng bằng)
Cấn Thổ
Đoài Kim

2020

Canh Tý
Lương Thượng Chi Thử
(Chuột trên xà)
Thổ +
Bích Thượng Thổ
(Đất tò vò)
Đoài Kim
Cấn Thổ

2021

Tân Sửu
Lộ Đồ Chi Ngưu
(Trâu trên đường)
Thổ –
Bích Thượng Thổ
(Đất tò vò)
Càn Kim
Ly Hỏa

2022

Nhâm Dần
Quá Lâm Chi Hổ
(Hổ qua rừng)
Kim +
Kim Bạch Kim
(Vàng pha bạc)
Khôn Thổ
Khảm Thủy

2023

Quý Mão
Quá Lâm Chi Thố
(Thỏ qua rừng)
Kim –
Kim Bạch Kim
(Vàng pha bạc)
Tốn Mộc
Khôn Thổ

2024

Giáp Thìn
Phục Đầm Chi Lâm
(Rồng ẩn ở đầm)
Hỏa +
Phú Đăng Hỏa
(Lửa đèn to)
Chấn Mộc
Chấn Mộc

2025

Ất Tỵ
Xuất Huyệt Chi Xà
(Rắn rời hang)
Hỏa –
Phú Đăng Hỏa
(Lửa đèn to)
Khôn Thổ
Tốn Mộc

2026

Bính Ngọ
Hành Lộ Chi Mã
(Ngựa chạy trên đường)
Thủy +
Thiên Hà Thủy
(Nước trên trời)
Khảm Thủy
Cấn Thổ

2027

Đinh Mùi
Thất Quần Chi Dương
(Dê lạc đàn)
Thủy –
Thiên Hà Thủy
(Nước trên trời)
Ly Hỏa
Càn Kim

2028

Mậu Thân
Độc Lập Chi Hầu
(Khỉ độc thân)
Thổ +
Đại Trạch Thổ
(Đất nền nhà)
Cấn Thổ
Đoài Kim

2029

Kỷ Dậu
Báo Hiệu Chi Kê
(Gà gáy)
Thổ –
Đại Trạch Thổ
(Đất nền nhà)
Đoài Kim
Cấn Thổ

2030

Canh Tuất
Tự Quan Chi Cẩu
(Chó nhà chùa)
Kim +
Thoa Xuyến Kim
(Vàng trang sức)
Càn Kim
Ly Hỏa

Trong tử vi thì việc xem mệnh theo năm sinh là một trong những phương pháp tử vi đơn giản và dễ thực hiện nhất. Thông qua mệnh của mình có thể đoán định được phần nào về tính cách, cuộc đời, hung cát, có tác dụng trong việc định hướng con đường mà mình sẽ đi.

BẢNG TRA MỆNH NGŨ HÀNH NẠP ÂM THEO TUỐI
(CÁC TUỔI TỪ 1930 ĐẾN 2067)

Năm sinh

Mệnh

(Ngũ hành nạp âm)

Ý nghĩa

1948, 1949, 2008, 2009

Tích Lịch Hỏa

Lửa sấm sét

1950, 1951, 2010, 2011

Tùng Bách Mộc

Cây tùng bách

1952, 1953, 2012, 2013

Trường Lưu Thủy

Dòng nước lớn

1954, 1955, 2014, 2015

Sa Trung Kim

 Vàng trong cát

1956, 1957, 2016, 2017

Sơn Hạ Hỏa

 Lửa dưới chân núi

1958, 1959, 2018, 2019

Bình Địa Mộc

 Cây ở đồng bằng

1960, 1961, 2020, 2021

Bích Thượng Thổ

 Đất trên vách

1962, 1963, 2022, 2023

Kim Bạch Kim

 Vàng pha bạch kim

1964, 1965, 2024, 2025

Phú Đăng Hỏa

 Lửa ngọn đèn

1966, 1967, 2026, 2027

Thiên Hà Thủy

 Nước trên trời

1968, 1969, 2028, 2029

Đại Trạch Thổ

 Đất khu lớn

1970, 1971, 2030, 2031

Thoa Xuyến Kim

 Vàng trang sức

1972, 1973, 2032, 2033

Tang Đố Mộc

 Gỗ cây dâu

1974, 1975, 2034, 2035

Đại Khê Thủy

 Nước dưới khe lớn

1976, 1977, 2036, 2037

Sa Trung Thổ

 Đất lẫn trong cát

 1978, 1979, 2038, 2039

Thiên Thượng Hỏa

 Lửa trên trời

 1980, 1981, 2040, 2041

Thạch Lựu Mộc

 Cây thạch lựu

 1982, 1983, 2042, 2043

Đại Hải Thủy

 Nước đại dương

 1984, 1985, 2044, 2045

Hải Trung Kim

 Vàng dưới biển

 1986, 1987, 2046, 2047

Lư Trung Hỏa

 Lửa trong lò

 1988, 1989, 2048, 2049

Đại Lâm Mộc

 Cây trong rừng

 1930, 1931,1990, 1991, 2050, 2051

Lộ Bàng Thổ

 Đất giữa đường

 1932, 1933, 1992, 1993, 2052, 2053

Kiếm Phong Kim

 Vàng đầu mũi kiếm

 1934, 1935, 1994, 1995, 2014, 2055

Sơn Đầu Hỏa

 Lửa trên núi

 1936, 1937,1996, 1997, 2056, 2057

Giản Hạ Thủy

 Nước dưới khe

 1938, 1939, 1998, 1999, 2058, 2059

Thành Đầu Thổ

 Đất trên thành

 1940, 1941, 2000, 2001, 2060, 2061

Bạch Lạp Kim

 Vàng trong nến rắn

 1942, 1943, 2002, 2003, 2062, 2063

Dương Liễu Mộc

 Cây dương liễu

 1944, 1945, 2004, 2005, 2064, 2065

Tuyền Trung Thủy

 Nước giữa dòng suối

 1946, 1947, 2006, 2007, 2066, 2067

Ốc Thượng Thổ

 Đất trên nóc nhà

Ngũ hành 12 con giáp được chia ra như sau Kim (Kim loại), Mộc (Cây cỏ), Thủy (Nước), Hỏa (Lửa), Thổ (Đất đai). Và ngũ hành này sẽ kết hợp cùng 60 tổ hợp Can Chi để tạo nên sinh mệnh, tính cách và cuộc đời của mỗi con người. 60 tổ hợp Can Chi 12 con giáp bao gồm:

  • Tuổi Giáp Tý Nam Nữ sinh năm 1984, 1924, 2044
  • Tuổi Ất Sửu Nam Nữ sinh năm 1985, 1925, 2045
  • Tuổi Bính Dần Nam Nữ sinh năm 1986, 1926, 2046
  • Tuổi Đinh Mão Nam Nữ sinh năm 1987, 1927, 2047
  • Tuổi Mậu Thìn Nam Nữ sinh năm 1988, 1928, 2048
  • Tuổi Kỷ Tỵ Nam Nữ  sinh năm 1989, 1929, 2049
  • Tuổi Canh Ngọ Nam Nữ sinh năm 1990, 1930, 2050
  • Tuổi Tân Mùi Nam Nữ sinh năm 1991, 1931, 2051
  • Tuổi Nhâm Thân Nam Nữ sinh năm 1992, 1932, 2052
  • Tuổi Quý Dậu Nam Nữ sinh năm 1993, 1933, 2053
  • Tuổi Giáp Tuất Nam Nữ sinh năm 1994, 1934, 2054
  • Tuổi Ất Hợi Nam Nữ sinh năm 1995, 1935, 2055
  • Tuổi Bính Tý Nam Nữ sinh năm 1996, 1936, 2056
  • Tuổi Đinh Sửu Nam Nữ sinh năm 1997, 1937, 2057
  • Tuổi Mậu Dần Nam Nữ sinh năm 1998, 1938, 2058
  • Tuổi Kỷ Mão Nam Nữ sinh năm 1999, 1939, 2059
  • Tuổi Canh Thìn Nam Nữ sinh năm 2000, 1940, 2060
  • Tuổi Tân Tỵ Nam Nữ sinh năm 2001, 1941, 2061
  • Tuổi Nhâm Ngọ Nam Nữ sinh năm 2002, 1942, 2062
  • Tuổi Quý Mùi Nam Nữ sinh năm 2003, 1943, 2063
  • Tuổi Giáp Thân Nam Nữ sinh năm 2004, 1944, 2064
  • Tuổi Ất Dậu Nam Nữ sinh năm 2005, 1945, 2065
  • Tuổi Bính Tuất Nam Nữ sinh năm 2006, 1946, 2066
  • Tuổi Đinh Hợi Nam Nữ sinh năm 2007, 1947, 2067
  • Tuổi Mậu Tý Nam Nữ sinh năm 2008, 1948, 2068
  • Tuổi Kỷ Sửu Nam Nữ sinh năm 2009, 1949, 2069
  • Tuổi Canh Dần Nam Nữ sinh năm 2010, 1950, 2070
  • Tuổi Tân Mão Nam Nữ sinh năm 2011, 1950, 2070
  • Tuổi Nhâm Thìn Nam Nữ sinh năm 2012, 1952, 2072
  • Tuổi Quý Tỵ Nam Nữ sinh năm 2013, 1953, 2073
  • Tuổi Giáp Ngọ Nam Nữ sinh năm 2014, 1954, 2074
  • Tuổi Ất Mùi Nam Nữ sinh năm 2015, 1955, 2075
  • Tuổi Bính Thân Nam Nữ sinh năm 2016, 1956, 2076
  • Tuổi Đinh Dậu Nam Nữ sinh năm 2017, 1957, 2077
  • Tuổi Mậu Tuất Nam Nữ sinh năm 2018, 1958, 2078
  • Tuổi Kỷ Hợi Nam Nữ sinh năm 2019, 1959, 2079
  • Tuổi Canh Tý Nam Nữ sinh năm 2020, 1960, 2080
  • Tuổi Tân Sửu Nam Nữ sinh năm 2021, 1961, 2081
  • Tuổi Nhâm Dần Nam Nữ sinh năm 2022, 1962, 2082
  • Tuổi Quý Mão Nam Nữ sinh năm 2023, 1963, 2083
  • Tuổi Giáp Thìn Nam Nữ sinh năm 2024, 1964, 2084
  • Tuổi Ất Tỵ Nam Nữ sinh năm 2025, 1965, 2085
  • Tuổi Bính Ngọ Nam Nữ sinh năm 2026, 1966, 2086
  • Tuổi Đinh Mùi Nam Nữ sinh năm 2027, 1967, 2087
  • Tuổi Mậu Thân Nam Nữ sinh năm 2028, 1968, 2088
  • Tuổi Kỷ Dậu Nam Nữ sinh năm 2029, 1969, 2089
  • Tuổi Canh Tuất Nam Nữ sinh năm 2030, 1970, 2090
  • Tuổi Tân Hợi Nam Nữ sinh năm 2031, 1971, 2091
  • Tuổi Nhâm Tý Nam Nữ sinh năm 2032, 1972, 2092
  • Tuổi Quý Sửu Nam Nữ sinh năm 2033, 1973, 2093
  • Tuổi Giáp Dần Nam Nữ sinh năm 2034, 1974, 2094
  • Tuổi Ất Mão Nam Nữ sinh năm 2035, 1975, 2095
  • Tuổi Bính Thìn Nam Nữ sinh năm 2036, 1976, 2096
  • Tuổi Đinh Tỵ Nam Nữ sinh năm 2037, 1977, 2097
  • Tuổi Mậu Ngọ Nam Nữ sinh năm 2038, 1978, 2098
  • Tuổi Kỷ Mùi Nam Nữ sinh năm 2039, 1979, 2099
  • Tuổi Canh Thân Nam Nữ sinh năm 2040, 1980, 2100
  • Tuổi Tân Dậu Nam Nữ sinh năm 2041, 1981, 2101
  • Tuổi Nhâm Tuất Nam Nữ sinh năm 2042, 1982, 2102
  • Tuổi Quý Hợi Nam Nữ sinh năm 2043, 1983, 2103
READ  Sinh con năm 2020 tháng nào tốt & thuộc mệnh gì chuẩn nhất

Tương ứng với 60 năm sẽ quay lại một vòng tròn con giáp trùng với Can Chi. Có nghĩa là nếu bạn sinh năm Nhâm Tuất, thì đến 60 năm sau mới xuất hiện lại năm Nhâm Tuất, nhưng điều điều đặc biệt là không có nghĩa rằng sẽ trùng Ngũ Hành bạn nhé.

 Ví dụ Nhâm Thân năm 1992 mệnh Kim thì không có nghĩa Nhâm Thân sinh năm 1932 cũng là Mệnh Kim nhé! Giờ thì hãy cùng XEM BOI TU VI khám phá xem tính tuổi, sinh mệnh, ngũ hành theo năm sinh của 12 con giáp nhé!
Cách xem tuổi năm sinh & ngũ hành của 12 con giáp thế nào?

Ví dụ: Ở đây XEM BOI TU VI để dấu hiệu thời gian có phần hơi trái với phong cách đọc truyền thống của người Việt. Nếu như người Việt đọc dấu thời gian theo thứ tự là Ngày / Tháng / Năm thì ở bảng tử vi tuổi năm sinh và vận mệnh của 12 con giáp này đọc là Tháng / Ngày / Năm sinh nhé! Nếu sinh ngày 01/31/1900 thì có nghĩa là sinh ngày 31 tháng 01 năm 1900.

Người Tuổi Tý & sinh mệnh

  • Người tuổi Tý sinh ngày 01/31/1900 đến 02/18/1901 – Mệnh Kim
  • Người tuổi Tý sinh ngày 02/18/1912 đến 02/05/1913 – Mệnh Thủy
  • Người tuổi Tý sinh ngày 02/05/1924 đến 01/24/1925 – Mệnh Mộc
  • Người tuổi Tý sinh ngày 01/24/1936 đến 02/10/1937 – Mệnh Hỏa
  • Người tuổi Tý sinh ngày 02/10/1948 đến 01/28/1949 – Mệnh Thổ
  • Người tuổi Tý sinh ngày 01/28/1960 đến 02/14/1961 – Mệnh Kim
  • Người tuổi Tý sinh ngày 02/15/1972 đến 02/02/1973 – Mệnh Thủy
  • Người tuổi Tý sinh ngày 02/02/1984 đến 02/19/1985 – Mệnh Mộc
  • Người tuổi Tý sinh ngày 02/19/1996 đến 02/06/1997 – Mệnh Hỏa
  • Người tuổi Tý sinh ngày 02/07/2008 đến 01/25/2009 – Mệnh Thổ

Người Tuổi Sửu & sinh mệnh

  • Người tuổi Sửu sinh ngày 02/19/1901 đến 02/07/1902 – Mệnh Kim
  • Người tuổi Sửu sinh ngày 02/06/1913 đến 01/25/1914 – Mệnh Thủy
  • Người tuổi Sửu sinh ngày 01/25/1925 đến 02/12/1926 – Mệnh Mộc
  • Người tuổi Sửu sinh ngày 02/11/1937 đến 01/30/1938 – Mệnh Hỏa
  • Người tuổi Sửu sinh ngày 01/29/1949 đến 02/16/1950 – Mệnh Thổ
  • Người tuổi Sửu sinh ngày 02/15/1961 đến 02/04/1962 – Mệnh Kim
  • Người tuổi Sửu sinh ngày 02/03/1973 đến 01/22/1974 – Mệnh Thủy
  • Người tuổi Sửu sinh ngày 02/20/1985 đến 02/08/1986 – Mệnh Mộc
  • Người tuổi Sửu sinh ngày 02/07/1997 đến 01/27/1998 – Mệnh Hỏa
  • Người tuổi Sửu sinh ngày 01/26/2009 đến 02/13/2010 – Mệnh Thổ

Người Tuổi Dần & sinh mệnh

  • Người tuổi Dần sinh ngày 02/08/1902 đến 01/28/1903 – Mệnh Thủy
  • Người tuổi Dần sinh ngày 01/26/1914 đến 02/13/1915 – Mệnh Mộc
  • Người tuổi Dần sinh ngày 02/13/1926 đến 02/01/1927 – Mệnh Hỏa
  • Người tuổi Dần sinh ngày 01/31/1938 đến 02/18/1939 – Mệnh Thổ
  • Người tuổi Dần sinh ngày 02/17/1950 đến 02/05/1951 – Mệnh Kim
  • Người tuổi Dần sinh ngày 02/05/1962 đến 01/24/1963 – Mệnh Thủy
  • Người tuổi Dần sinh ngày 01/23/1974 đến 02/10/1975 – Mệnh Mộc
  • Người tuổi Dần sinh ngày 02/09/1986 đến 01/28/1987 – Mệnh Hỏa
  • Người tuổi Dần sinh ngày 01/28/1998 đến 02/15/1999 – Mệnh Thổ
  • Người tuổi Dần sinh ngày 02/14/2010 đến 02/02/2011 – Mệnh Kim

Người Tuổi Mão & sinh mệnh

  • Người tuổi Mão sinh ngày 01/29/1903 đến 02/15/1904 – Mệnh Thủy
  • Người tuổi Mão sinh ngày 02/14/1915 đến 02/02/1916 – Mệnh Mộc
  • Người tuổi Mão sinh ngày 02/02/1927 đến 01/22/1928 – Mệnh Hỏa
  • Người tuổi Mão sinh ngày 02/19/1939 đến 02/07/1940 – Mệnh Thổ
  • Người tuổi Mão sinh ngày 02/06/1951 đến 01/26/1952 – Mệnh Kim
  • Người tuổi Mão sinh ngày 01/25/1963 đến 02/12/1964 – Mệnh Thủy
  • Người tuổi Mão sinh ngày 02/11/1975 đến 01/30/1976 – Mệnh Mộc
  • Người tuổi Mão sinh ngày 01/29/1987 đến 02/16/1988 – Mệnh Hỏa
  • Người tuổi Mão sinh ngày 02/16/1999 đến 02/04/2000 – Mệnh Thổ
  • Người tuổi Mão sinh ngày 02/03/2011 đến 01/22/2012 – Mệnh Kim

Người Tuổi Thìn & sinh mệnh

  • Người tuổi Thìn sinh ngày 02/19/1904 đến 02/03/1905 – Mệnh Mộc
  • Người tuổi Thìn sinh ngày 02/03/1916 đến 01/22/1917 – Mệnh Hỏa
  • Người tuổi Thìn sinh ngày 01/23/1928 đến 02/09/1929 – Mệnh Thổ
  • Người tuổi Thìn sinh ngày 02/08/1940 đến 01/26/1941 – Mệnh Kim
  • Người tuổi Thìn sinh ngày 01/27/1952 đến 02/13/1953 – Mệnh Thủy
  • Người tuổi Thìn sinh ngày 02/13/1964 đến 02/01/1965 – Mệnh Mộc
  • Người tuổi Thìn sinh ngày 01/31/1976 đến 02/17/1977 – Mệnh Hỏa
  • Người tuổi Thìn sinh ngày 02/17/1988 đến 02/05/1989 – Mệnh Thổ
  • Người tuổi Thìn sinh ngày 02/05/2000 đến 01/23/2001 – Mệnh Kim
  • Người tuổi Thìn sinh ngày 01/23/2012 đến 02/09/2013 – Mệnh Thủy

Người Tuổi Tị & sinh mệnh

  • Người tuổi Tị sinh ngày 02/04/1905 đến 01/24/1906 – Mệnh Mộc
  • Người tuổi Tị sinh ngày 01/23/1917 đến 02/10/1918 – Mệnh Hỏa
  • Người tuổi Tị sinh ngày 02/10/1929 đến 01/29/1930 – Mệnh Thổ
  • Người tuổi Tị sinh ngày 01/27/1941 đến 02/14/1942 – Mệnh Kim
  • Người tuổi Tị sinh ngày 02/14/1953 đến 02/02/1954 – Mệnh Thủy
  • Người tuổi Tị sinh ngày 02/21/1965 đến 01/20/1966 – Mệnh Mộc
  • Người tuổi Tị sinh ngày 02/18/1977 đến 02/06/1978 – Mệnh Hỏa
  • Người tuổi Tị sinh ngày 02/06/1989 đến 01/26/1990 – Mệnh Thổ
  • Người tuổi Tị sinh ngày 01/24/2001 đến 02/11/2002 – Mệnh Kim
  • Người tuổi Tị sinh ngày 02/10/2013 đến 01/30/2014 – Mệnh Thủy

Người Tuổi Ngọ & sinh mệnh

  • Người tuổi Ngọ sinh ngày 01/25/1906 đến 02/12/1907 – Mệnh Hỏa
  • Người tuổi Ngọ sinh ngày 02/11/1918 đến 01/31/1919 – Mệnh Thổ
  • Người tuổi Ngọ sinh ngày 01/30/1930 đến 02/16/1931 – Mệnh Kim
  • Người tuổi Ngọ sinh ngày 02/15/1942 đến 02/04/1943 – Mệnh Thủy
  • Người tuổi Ngọ sinh ngày 02/03/1954 đến 01/23/1955 – Mệnh Mộc
  • Người tuổi Ngọ sinh ngày 01/21/1966 đến 02/08/1967 – Mệnh Hỏa
  • Người tuổi Ngọ sinh ngày 02/07/1978 đến 01/27/1979 – Mệnh Thổ
  • Người tuổi Ngọ sinh ngày 01/27/1990 đến 02/14/1991 – Mệnh Kim
  • Người tuổi Ngọ sinh ngày 02/12/2002 đến 01/31/2003 – Mệnh Thủy
  • Người tuổi Ngọ sinh ngày 01/31/2014 đến 02/18/2015 – Mệnh Mộc
READ  Sinh năm 2001 mệnh gì, Tân Tỵ hợp tuổi, màu và hướng nào?

Người Tuổi Mùi & sinh mệnh

  • Người tuổi Mùi sinh ngày 02/13/1907 đến 02/01/1908 – Mệnh Hỏa
  • Người tuổi Mùi sinh ngày 02/01/1919 đến 02/19/1920 – Mệnh Thổ
  • Người tuổi Mùi sinh ngày 02/17/1931 đến 02/05/1932 – Mệnh Kim
  • Người tuổi Mùi sinh ngày 02/05/1943 đến 01/24/1944 – Mệnh Thủy
  • Người tuổi Mùi sinh ngày 01/24/1955 đến 02/11/1956 – Mệnh Mộc
  • Người tuổi Mùi sinh ngày 02/09/1967 đến 01/29/1968 – Mệnh Hỏa
  • Người tuổi Mùi sinh ngày 01/28/1979 đến 02/15/1980 – Mệnh Thổ
  • Người tuổi Mùi sinh ngày 02/15/1991 đến 02/03/1992 – Mệnh Kim
  • Người tuổi Mùi sinh ngày 02/01/2003 đến 01/21/2004 – Mệnh Thủy
  • Người tuổi Mùi sinh ngày 02/19/2015 đến 02/07/2016 – Mệnh Mộc

Người Tuổi Thân & sinh mệnh

  • Người tuổi Thân sinh ngày 02/02/1908 đến 01/21/1909 – Mệnh Thổ
  • Người tuổi Thân sinh ngày 02/20/1920 đến 02/07/1921 – Mệnh Kim
  • Người tuổi Thân sinh ngày 02/06/1932 đến 01/25/1933 – Mệnh Thủy
  • Người tuổi Thân sinh ngày 01/25/1944 đến 02/12/1945 – Mệnh Mộc
  • Người tuổi Thân sinh ngày 02/12/1956 đến 01/30/1957 – Mệnh Hỏa
  • Người tuổi Thân sinh ngày 01/29/1968 đến 02/16/1969 – Mệnh Thổ
  • Người tuổi Thân sinh ngày 02/16/1980 đến 02/04/1981 – Mệnh Kim
  • Người tuổi Thân sinh ngày 02/04/1992 đến 01/22/1993 – Mệnh Thủy
  • Người tuổi Thân sinh ngày 01/22/2004 đến 02/08/2005 – Mệnh Mộc
  • Người tuổi Thân sinh ngày 02/08/2016 đến 01/27/2017 – Mệnh Hỏa

Người Tuổi Dậu & sinh mệnh

  • Người tuổi Dậu sinh ngày 01/22/1909 đến 02/09/1910 – Mệnh Thổ
  • Người tuổi Dậu sinh ngày 02/08/1921 đến 01/27/1922 – Mệnh Kim
  • Người tuổi Dậu sinh ngày 01/26/1933 đến 02/13/1934 – Mệnh Thủy
  • Người tuổi Dậu sinh ngày 02/13/1945 đến 02/01/1946 – Mệnh Mộc
  • Người tuổi Dậu sinh ngày 01/31/1957 đến 02/17/1958 – Mệnh Hỏa
  • Người tuổi Dậu sinh ngày 02/17/1969 đến 02/05/1970 – Mệnh Thổ
  • Người tuổi Dậu sinh ngày 02/05/1981 đến 01/24/1982 – Mệnh Kim
  • Người tuổi Dậu sinh ngày 01/23/1993 đến 02/09/1994 – Mệnh Thủy
  • Người tuổi Dậu sinh ngày 02/09/2005 đến 01/28/2006 – Mệnh Mộc
  • Người tuổi Dậu sinh ngày 01/28/2017 đến 02/15/2018 – Mệnh Hỏa

Người Tuổi Tuất & sinh mệnh

  • Người tuổi Tuất sinh ngày 02/10/1910 đến 01/29/1911 – Mệnh Kim
  • Người tuổi Tuất sinh ngày 01/28/1922 đến 02/15/1923 – Mệnh Thủy
  • Người tuổi Tuất sinh ngày 02/14/1934 đến 02/03/1935 – Mệnh Mộc
  • Người tuổi Tuất sinh ngày 02/02/1946 đến 01/21/1947 – Mệnh Hỏa
  • Người tuổi Tuất sinh ngày 02/18/1958 đến 02/07/1959 – Mệnh Thổ
  • Người tuổi Tuất sinh ngày 02/06/1970 đến 01/26/1971 – Mệnh Kim
  • Người tuổi Tuất sinh ngày 01/25/1982 đến 02/12/1983 – Mệnh Thủy
  • Người tuổi Tuất sinh ngày 02/10/1994 đến 01/30/1995 – Mệnh Mộc
  • Người tuổi Tuất sinh ngày 01/29/2006 đến 02/17/2007 – Mệnh Hỏa
  • Người tuổi Tuất sinh ngày 02/16/2018 đến 02/04/2019 – Mệnh Thổ

Người Tuổi Hợi & sinh mệnh

  • Người tuổi Hợi sinh ngày 01/30/1911 đến 02/17/1912 – Mệnh Kim
  • Người tuổi Hợi sinh ngày 02/16/1923 đến 02/04/1924 – Mệnh Thủy
  • Người tuổi Hợi sinh ngày 02/04/1935 đến 01/23/1936 – Mệnh Mộc
  • Người tuổi Hợi sinh ngày 01/22/1947 đến 02/09/1948 – Mệnh Hỏa
  • Người tuổi Hợi sinh ngày 02/08/1959 đến 01/27/1960 – Mệnh Thổ
  • Người tuổi Hợi sinh ngày 01/27/1971 đến 02/14/1972 – Mệnh Kim
  • Người tuổi Hợi sinh ngày 02/13/1983 đến 02/01/1984 – Mệnh Thủy
  • Người tuổi Hợi sinh ngày 01/31/1995 đến 02/18/1996 – Mệnh Mộc
  • Người tuổi Hợi sinh ngày 02/18/2007 đến 02/06/2008 – Mệnh Hỏa
  • Người tuổi Hợi sinh ngày 02/05/2019 đến 01/24/2020 – Mệnh Thổ

Giải thích một số thuật ngữ

– Tuổi Can Chi

Tuổi Can Chi tức tuổi âm lịch của các năm sinh, là sự kết hợp của Thiên can và Địa chi tạo ra Lục Thập Hoa Giáp.

Ví dụ: Người sinh năm 1985 tuổi Can chi là Ất Sửu, là sự kết hợp giữa Thiên can Ất và Địa chi Sửu…

– Âm dương ngũ hành

Xem tử vi thì Âm dương ngũ hành là sự kết hợp của 2 thuyết Âm dương và Ngũ hành. Học thuyết này được giải mã, bổ sung và phát triển từ bản Hà Đồ (Đồ hình hà đồ) đầu tiên trong lịch sử. 

Ngũ hành Kim Mộc Thủy Hỏa Thổ cũng phân chia thành âm dương. Có Dương Kim – Âm Kim, Dương Mộc – Âm Mộc, Dương Thủy – Âm Thủy, Dương Hỏa – Âm Hỏa, Dương Thổ – Âm Thổ.

Âm dương ngũ hành thâm nhập và được ứng dụng trong nhiều bộ môn huyền học Á Đông, từ đó nổi bật lên như là lý tính đặc trưng của triết học phương Đông.

Trong tất cả các bộ môn như Thái Ất, Kinh Dịch, Lục Nhâm, Kỳ Môn Độn Giáp, Phong Thủy, Bát Tự và đặc biệt Tử vi đều thấm nhuần âm dương ngũ hành. Đâu đâu cũng thấy âm dương ngũ hành, từ can chi, quẻ đơn quẻ kép, các cung thiên bàn, chính tinh, phụ tinh…

– Ngũ hành nạp âm

Thời xưa, thời gian được ghi chép bằng cách ghép 10 Thiên can và 12 Địa chi. Quy tắc ghép là Can dương ghép Chi dương, Can âm ghép Chi âm. 

Từ đó tạo thành bảng Lục Thập Hoa Giáp. Cứ hai năm có cùng một hành, nhưng khác nhau về yếu tố Âm Dương, nghĩa là một năm Âm và một năm Dương có cùng một hành.
 
Khi Can va Chi phối hợp với nhau thì một thứ ngũ hành mới phát sinh gọi là ngũ Hành Nạp Âm, kết hợp Can Dương với Chi Dương, Can Âm với chi Âm, bắt đầu từ Giáp Tý đến Quý Hợi có 30 ngũ hành nạp âm. 

Ngũ hành nạp âm chính là Mệnh ngũ hành, đa phần được ứng dụng để xem tuổi cưới hỏi, tuổi hợp tác làm ăn, xem ngày tốt xấu, lựa chọn màu sắc hợp mệnh, con số may mắn.

– Mệnh trạch (Nam, nữ)

Mệnh trạch là gì?

Mệnh trạch hay còn gọi là cung Mệnh

“Mệnh” là tính theo năm sinh của người đó thuộc cung (hay quẻ) gì (theo phong thủy Bát trạch) hay hành gì (theo Tử vi).

“Trạch” là tính theo phương tọa của 1 căn nhà là thuộc quẻ gì (Càn, Khảm, Cấn, Chấn, Tốn, Ly, Khôn, Đoài).

Ứng dụng chủ yếu của mệnh trạch là để xem tuổi làm nhà, chọn hướng làm nhà hợp mệnh, xem tình duyên. Cũng có một số trường phái dùng mệnh trạch để chọn màu sắc hay con số may mắn. 

Cách tính nhẩm mệnh ngũ hành theo năm sinh

* Mệnh ngũ hành đề cập ở đây chính là Ngũ hành nạp âm

Công thức tính nhẩm mệnh ngũ hành theo năm sinh:

Mệnh ngũ hành = Can + Chi (Năm sinh)

Quy đổi Thiên Can:

Can

Giá trị tương ứng

Giáp, Ất

1

Bính, Đinh

2

Mậu, Kỷ

3

Canh, Tân

4

Nhâm, Quý

5

Quy đổi Địa chi:

Chi

Giá trị tương ứng

Tý, Sửu, Ngọ, Mùi

Dần, Mão, Thân, Dậu

1

Thìn, Tỵ, Tuất, Hợi

2

 Quy đổi Kết Quả

1

2

3

4

5

Kim

Thủy

Hỏa

Thổ

Mộc

Lưu ý: Nếu kết quả > 5 thì lấy kết quả trừ đi 5 để ra ngũ hành bản mệnh.

Ví dụ:

– Năm Canh Ngọ 1990:

Canh + Ngọ = 4 + 0 = 4 => Mệnh Thổ

– Năm Quý Hợi 1983

Quý + Hợi = 5 + 2 = 7

Vì kết quả lớn hơn 5, nên lấy 7-5 = 2

Vậy người sinh năm Quý Hợi 1983 mệnh Thủy

Ứng dụng Xem cung Mệnh, Mệnh Ngũ hành

Đã từ lâu, việc xem Mệnh theo tuổi, Xem cung Mệnh, Mệnh Ngũ hành được ứng dụng phổ biến và rộng rãi trong thực tế gồm:

– Xem tuổi kết hôn, xem bói tình duyên, xem tuổi vợ chồng

– Xem tuổi hợp tác làm ăn

– Xem tuổi xây nhà, xem hướng nhà hợp mệnh, hướng bàn thờ, hướng bếp…

– Xem ngày tốt xấu để khai trương, động thổ, mua xe, chuyển nhà…

– Lựa chọn màu sắc may mắn, màu hợp, tránh màu kỵ

– Lựa chọn con số may mắn…

Mục đích việc xem Mệnh theo năm sinh, Xem Cung Mệnh

Thuyết ngũ hành bao gồm 5 yếu tố chính tương ứng với 5 mệnh gồm Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ có liên quan mật thiết với nhau qua hình thức tương sinh và tương khắc. 
 
Mỗi mệnh lại tương ứng với các cung tạo thành cung như: Cung Càn, Đoài thuộc hành Kim; cung Cấn, Khôn thuộc hành Thổ; cung Chấn, Tốn thuộc hành Mộc; cung Khảm thuộc hành Thủy; cung Ly thuộc hành Hỏa.
 
Theo phong thủy truyền thống, cung mệnh ảnh hưởng rất lớn đến tính cách và cả những vận hạn của một đời người từ khi sinh ra đến ngoài năm 30 tuổi. Bởi đây là khoảng thời gian quan trọng tạo ra nhiều bước ngoặt trong cuộc đời con người.
 
Do đó, biết cách xem cung mệnh, biết mệnh ngũ hành có thể giúp ta nắm được khái quát về tính cách, sự nghiệp, hôn nhân, con cái, vận hạn… trong cuộc đời mỗi người ở cả hiện tại và tương lai.

Sau khi Xem mệnh theo năm sinh, biết được mệnh ngũ hành của mình là gì, các bạn dễ dàng ứng dụng phong thủy vào đời sống cũng như xem vận mệnh cát hung cho chính mình.

Xem Thêm >> Tử Vi Tân Sửu 2021 Của 12 Con Giáp