Sinh năm 2019 Kỷ Hợi thuộc mệnh gì?

Gia chủ Kỷ Hợi 2019 mệnh gì, hợp màu nào?

Bạn đang tò mò muốn xem mệnh tuổi của mình là gì? Khi xem sẽ biết năm sinh của bạn thuộc cung mệnh gì? Từ đó sẽ giúp bạn biết sinh năm Kỷ Hợi 2019 thuộc mệnh nào trong ngũ hành.

Hướng dẫn xem mệnh theo năm sinh

Chọn năm sinh để xem mệnh theo tuổi (Âm lịch)

Năm sinh

Thông tin tử vi gia chủ nam, nữ tuổi Kỷ Hợi 2019

Thông tin Tuổi gia chủ
Năm sinh Kỷ Hợi 2019
Mệnh Mộc
Cung Nam: Cấn; Nữ: Đoài
Thiên mệnh Nam: Thổ; Nữ: Thổ

Tử vi nam sinh năm 2019 Kỷ Hợi

Luận giải nam nữ sinh năm Kỷ Hợi 2019 mệnh gì? Sẽ giúp bạn lựa chọn được màu sắc hợp bản mệnh trong phong thủy. Những thông tin về sự tương khắc, tương xung.

READ  Sinh con năm 2020 tuổi Canh Tý giờ, ngày, tháng nào là tốt đẹp nhất?

Con số, màu sắc hợp nam tuổi 2019 Kỷ Hợi

Nên chọn các màu màu trắng, màu xám, màu bạc, màu ghi thuộc hành Kim là màu tương sinh với nam tuổi Kỷ Hợi hoặc màu màu nâu, vàng, cam thuộc hành Thổ là màu cùng hành với tuổi. Không nên chọn các màu như màu xanh biển sẫm, màu đen thuộc hành Thủy màu tương khắc với tuổi nam của bạn.

Con số hợp với nam tuổi Kỷ Hợi là các số 2, 9, 5, 8, tránh các số tương khắc với tuổi gia chủ là 3, 4.

Hướng tốt hợp gia chủ là nam sinh năm 2019

Gia chủ nam cung Cấn thuộc hướng Tây tứ trạch nên sẽ có các hướng tốt xấu dưới đây

Hướng tốt nên chọn làm nhà, làm cổng, mở cửa chính: Hướng Sinh khí: Tây Nam(202.5° – 247.4°); Hướng Thiên y: Tây Bắc(292.5° – 337.4°); Hướng Diên niên: Tây(247.5° – 292.4°); Hướng Phục vị: Đông Bắc(22.5° – 67.4°); là các hướng tốt.

Hướng xấu nên tránh khi chọn làm nhà, làm cổng, mở cửa chính: Hướng Tuyệt mệnh: Đông Nam, Hướng Ngũ quỷ: Bắc, Hướng Lục sát: Đông, Hướng Hoạ hại: Nam, là các hướng xấu nên tránh.

Tuổi hợp nên chọn làm ăn chung, kết hôn với nam tuổi Kỷ Hợi sinh năm 2019

Các tuổi hợp nên kết hôn làm năn với nam tuổi Kỷ Hợi bao gồm các tuổi: Đinh Mùi 2027, Bính Ngọ 2026, Mậu Tuất 2018, Đinh Dậu 2017, Kỷ Hợi 2019, Giáp Ngọ 2014.

READ  Sinh năm 2003 mệnh gì: Tuổi Quý Mùi hợp màu nào, hợp hướng nào

Các tuổi kỵ, khắc không nên chọn làm ăn buôn bán, kết hôn với nam tuổi Kỷ Hợi: Canh Tuất 2030, Tân Sửu 2021, Nhâm Dần 2022, Bính Thân 2016, Ất Tỵ 2025, Ất Mùi 2015, Tân Hợi 2031.

Tử vi nữ sinh năm 2019 Kỷ Hợi

Màu sắc hợp, số hợp nữ tuổi 2019 Kỷ Hợi

Nữ tuổi Kỷ Hợi nên chọn các màu tương sinh với tuổi như màu màu xanh biển sẫm, màu đen hoặc chọn các màu cùng hành với tuổi như màu màu trắng, màu xám, màu bạc, màu ghi. Ngoài ra, không nên chọn các màu tương khắc với tuổi như các màu màu xanh, màu lục, màu xanh rêu, màu xanh lá.

Ngoài ra nên chọn các số may mắn cho nữ tuổi Kỷ Hợi như 6, 8, 2, 5, 7. Cần tránh chọn các số khác, hủy hoại may mắn với tuổi bạn như 9.

Hướng nhà, hướng tốt với nữ tuổi Kỷ Hợi 2019

Gia chủ là nữ thuộc cung Đoài theo quẻ trạch sẽ thuộc hướng Tây tứ trạch. Hướng Tây tứ trạch sẽ hợp khắc với những hướng tốt xấu như sau:

Hướng tốt làm nhà, mở cửa chính hợp tuổi nữ sinh 2019 là: Hướng Sinh khí: Tây Bắc(202.5° – 247.4°); Hướng Thiên y: Tây Nam(292.5° – 337.4°); Hướng Diên niên: Đông Bắc(247.5° – 292.4°); Hướng Phục vị: Tây(22.5° – 67.4°); là các hướng tốt.

Hướng xấu kỵ nên tránh khi gia chủ là nữ chọn làm hướng nhà, hướng cổng, của chính: Hướng Tuyệt mệnh: Đông, Hướng Ngũ quỷ: Nam, Hướng Lục sát: Đông Nam, Hướng Hoạ hại: Bắc, là các hướng xấu nên tránh.

READ  Nam mạng sinh năm 2000 (Luận giải CHI TIẾT)

Danh sách tuổi hợp làm ăn, kết hôn với nữ tuổi Kỷ Hợi 2019

Nữ tuổi Kỷ Hợi 2019 nên chọn các tuổi sau để kết hôn hay làm ăn: Canh Dần 2010, Giáp Thân 2004, Nhâm Dần 2022, Bính Thân 2016, Nhâm Thìn 2012, Tân Mão 2011, Kỷ Hợi 2019, Đinh Dậu 2017, Quý Tỵ 2013, Mậu Tý 2008. Những tuổi trên là những tuổi hợp nhất với nữ sinh năm 2019.

Các tuổi xấu kỵ nữ tuổi Kỷ Hợi tránh không nên chọn kết hôn làm ăn bao gồm: Kỷ Hợi: Kỷ Sửu 2009, Mậu Tuất 2018, Giáp Ngọ 2014, Ất Dậu 2005, Quý Mão 2023, Ất Mùi 2015, Bính Tuất 2006. Nếu chọn thì gia chủ sẽ gặp nhiều khó khăn, làm ăn khó phất, vợ chồng khó thành.

Kết quả xem mệnh theo năm sinh trên đây đã giúp bạn biết bạn thuộc mệnh gì? Khi xem bạn đã nắm được mệnh của mình tương sinh với mệnh nào, xung khắc với mệnh nào?