SINH NĂM 2000 MỆNH GÌ? HỢP ĐEO ĐÁ MÀU GÌ?

Bạn sinh năm 2000, bạn thuộc mệnh Kim – Bạch Lạp Kim (tức là Vàng trong nến rắn). Câu trả lời này tuy là đúng nhưng vẫn chưa đủ và vẫn chưa hoàn toàn chính xác bạn nhé, bởi vì bên cạnh đó vẫn còn một mệnh nữa đó là mệnh cung phi, đây là yếu tố cực kỳ cơ bản và nó mang ý nghĩa rất quan trọng trong phong thủy để bạn biết mình hợp với màu nào và bạn nên đeo đá phong thủy màu gì? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu cụ thể về cung mệnh của người sinh năm 2000 qua bài viết dưới đây.

Sinh năm 2000 Mệnh gì?

Nam và nữ tuổi Canh Thìn năm 2000 có năm sinh dương lịch tính từ ngày 07/02/2000 đến ngày 27/01/2001.
Năm sinh âm lịch: Canh Thìn (cầm tinh con rồng)
Mệnh Ngũ Hành: mệnh Kim – Bạch Lạp Kim – tức là Vàng trong nến rắn.
Theo ngũ hành tương sinh- tương khắc tất cả vạn vật trên vũ trụ đều phát sinh từ ngũ hành đó là: Kim, Thủy, Mộc, Thổ, Hỏa tuần hoàn lẫn nhau. Nam và nữ sinh năm 2000 có Mệnh ngũ hành thuộc mệnh Kim và được xác định chính xác là đúng theo chu kì của vòng can chi. Nhưng ở bên cạnh đó chúng ta ít ai biết đến còn có một cung mệnh khác nữa đó là mệnh cung phi, đây là yếu tố cực kì quan trọng khi chúng ta ứng dụng vào phong thủy trong nhà cửa, trong chọn hướng cũng như khi chọn màu sắc hợp cung mệnh cho người sinh năm 2000!

READ  Tuổi Giáp Thân 2004 có gì đặc biệt? Tử vi những người sinh năm 2004
Bát trạch tam nguyên được dùng tra cứu trong phong thủy

Nam sinh năm 2000 hợp đá màu gì

Nam sinh năm 2000 thuộc Cung LY, hành HOẢ, hướng  Nam, quái số 9, sao Cửu Tử, Đông tứ mệnh

Mệnh cung (quẻ mệnh): LY HOẢ

  • Tương sinh (tốt): xanh lục (Mộc sinh Hỏa) nam sinh năm 2000 nên dùng các loại đá như: đá thạch anh xanh, thạch anh tóc xanh, ngọc bích, đá diopside, ngọc jadeit, fluorit,…
  • Tương hợp (tốt): đỏ, hồng, cam, tím, bạn nên sử dụng các loại đá như: đá thạch anh tóc đỏ, thạch anh tím, thạch anh hồng, garnet, mã não đỏ, đá mặt trời, đá đào hoa, đá mắt rồng, garnet,…
  • Hạn chế sử dụng các loại đá: Hạn chế sử dụng màu vàng nâu vì thuộc hành Thổ, mệnh cung sinh Hỏa xuất sinh ra Thổ: mắt hổ vàng tâm, thạch anh tóc vàng, mắt hổ vàng nâu, hổ phách, citrinne,…
    Màu sắc kiêng kỵ: tránh sử dụng các loại đá có màu như: đen, xanh nước, vì mệnh cung bị hành thủy khắc làm cho Hỏa suy yếu: thạch anh đen, aquamarine, thạch anh khói đen, thạch anh tóc đen, obsidian, mắt hổ xanh đen,…
Bảng màu sắc cung mệnh hỏa

Nữ sinh năm 2000 hợp đá màu gì

Nữ sinh năm 2000 thuộc Cung CÀN, hành KIM, hướng Tây Bắc, sao Lục Bạch, quái số 6, Tây tứ mệnh

Mệnh cung (quẻ mệnh): CÀN KIM

  • Tương sinh (tốt): nâu đất, vàng sậm, bạn nên chọn đeo các loại đá như: đá mắt hổ vàng, đá thạch anh tóc vàng, citrine, mắt hổ nâu vàng, hổ phách, canxit vàng,…
  • Tương hợp (tốt):   xám, trắng, ghi: đá thạch anh trắng, thạch anh tóc trắng, moon stone, canxit trắng, đá xà cừ, gỗ hóa thạch,…
  • Hạn chế sử dụng các loại đá có màu:  đen, xanh nước biển, xanh da trời vì mệnh cung bị sinh xuất, làm giảm đi tính kim: obsidian, thạch anh đen, thạch anh khói đen, thạch anh tóc đen, aquamarine, topaz xanh,…
  • Màu sắc kiêng kỵ: tránh đeo các loại đá cso màu đỏ, tím, hồng, cam, (Hỏa khắc Kim) vì mệnh cung bị hành Hỏa khắc làm cho Kim suy yếu. Tránh đeo các loại đá như: thạch anh tóc đỏ, mã não đỏ, garnet, mã não đỏ cam, thạch anh hồng, thạch anh tím, sun stone,…
READ  Nữ ca sĩ sinh năm 2000 Amee: thanh xuân gắn liền với BigBang, “nghiện” cà phê, và chủ động hơn trong tình cảm
Bảng màu sắc cung mệnh kim

Lưu ý: khi đeo trang sức phong thủy thì phải sử dụng đá tự nhiên 100 % mới cộng sinh năng lượng trong đá với cung mệnh từ đó thu hút linh khí đất trời mang đến sức khoẻ, may mắn, tài lộc và có một cuộc sống hạnh phúc.

Sinh năm 2000 hợp hướng nào

Nam

  • Hướng hợp:   Bắc – Phúc Đức; Đông – Sinh Khí; Đông Nam – Thiên Y; Nam – Phục Vị
  • Không hợp hướng:  Tây – Ngũ Quỷ; Tây Bắc – Tuyệt Mệnh; Đông bắc – Họa Hại; Tây Nam – Lục Sát.

Nữ

  • Hướng hợp:  Đông Bắc – Thiên Y; Tây – Sinh Khí; Tây Nam – Phúc Đức; Tây Bắc (Phục Vị)
  • Không hợp hướng: Đông – Ngũ Quỷ; Nam – Tuyệt Mệnh; Đông Nam – Họa Hại; Bắc – Lục Sát

Giải nghĩa hướng tốt và hướng xấu

Hướng Tốt

  • Sinh khí: Thuộc tham lang tinh, thượng cát, dương mộc. Mang đến cát phúc lộc vẹn toàn, chủ về tài lộc thăng quan tiến chức
  • Thiên y: Thuộc cự môn tinh, thượng cát, dương thổ. Gặp thiên thời được che chở, chủ về sức khỏe trường thọ.
  • Diên niên: Thuộc vũ khúc tinh, thứ cát, dương kim. Mọi sự ổn định, chủ vể mối quan hệ trong gia đình.
  • Phục vị: Thuộc tả phù, âm thủy, thứ cát được sự giúp đỡ, quý nhân phù trợ.

Hướng xấu

  • Tuyệt mệnh: Phá sản và sảy ra bệnh tật
  • Hoạ hại: Thuộc lộc tồn tinh, âm Thổ, thứ hung. Nhà có hung khí, không may mắn và hay gặp chuyện thị phi làm ăn thất bại.
  • Lục sát: Thuộc văn khúc tinh, thứ hung, dương thủy. Xáo trộn mối quan hệ tình cảm trong gia đình, thù hận, kiện tụng, tai nạn.
  • Ngũ quỷ: Thuộc liêm trinh tinh, đại hung, âm Hỏa. Gặp tai hoạ, trong nhà hay xảy ra xung đột và thu nhập giảm sút.
READ  Tuổi Kỷ Tỵ, Đinh Tỵ, Tân Tỵ nên mua xe màu gì hợp nhất 2021?

Qua bài viết trên chúng tôi đã tổng hợp được những thông tin cơ bản và chi tiết. Giải đáp về các câu hỏi về tuổi bính thìn Sinh năm 2000  mệnh gì? Theo phong thủy hợp hướng nào ? hợp với đá màu gì? Và sử dụng trang sức đá phong thủy thế nào tốt cho sức khỏe, sự nghiệp và có một cuộc sống hạnh phúc.