SINH NĂM 1996 MỆNH GÌ? HỢP ĐEO ĐÁ MÀU GÌ?

Sinh năm 1996 mệnh gì? Cụm từ khóa được rất nhiều người tìm kiếm trên internet. “Người sinh năm 1996 thuộc mệnh ”Thủy – Giảm Hạ Thủy”. Câu trả lời này tuy đúng nhưng vẫn chưa chính xác vì bên cạnh đó vẫn còn có mệnh cung mệnh phi dựa trên “quẻ mệnh” đây yếu tố cực kỳ cơ bản và quan trọng trong phong thủy ứng dụng. Giúp bạn kích hoạt tài lộc, vận may và chinh phục thành công nhanh hơn trên con đường đầy chông gai trước mắt.
Nam và nữ sinh năm 1996 mệnh gì? Cung gì? Hợp màu sắc nào loại đá nào? có thể tham khảo, tìm hiểu kỹ hơn qua bài viết dưới đây!

Sinh năm 1996 Mệnh gì?

Nam và nữ bính tý có năm sinh dương lịch: Tính từ ngày Từ 19/02/1996 đến 06/02/1997

Năm sinh âm lịch: Năm bính tý (cầm tinh con chuột)

Mệnh Ngũ Hành: Giảm Hạ Thủy ( Nước cuối nguồn) – THỦY

Theo thuyết ngũ hành tất cả vạn vật trên vũ trụ đều được phát sinh từ năm yếu tố cơ bản Kim – Thủy – Mộc – Hỏa – Thổ tuần hoàn theo 2 chiếu tương sinh – tương khắc lẫn nhau. Đối nam nữ sinh năm 1996 có mệnh ngũ hành thuộc “Thủy” được xác định dựa theo chu kì của vòng can chi. Nhưng bên cạnh đó chúng ta còn có một cung mệnh khác nữa mà ít ai biết đến.

READ  Hải Phòng thi tuyển vào lớp 10 THPT từ ngày 16-17/7
Bát trạch tam nguyên được dùng tra cứu trong phong thủy

Nam sinh năm 1996 hợp đá màu gì?

Nam mệnh sinh năm 1996 thuộc Cung Tốn, hành Mộc.

  • Tương sinh (tốt): màu xanh nước biển, màu đen, màu da trời hay màu xanh lam. Những màu này tương sinh giúp nam 1996 thuộc cung mệnh mộc phát triển tài vận và suôn sẻ mọi đường. Đeo các loại đá như: Đá thiên thạch, toumaline đen, đá obsidian, sapphire đen, dioxy, thạch anh đen, thạch anh khói đen, mắt hổ xanh đen….
  • Tương hợp (tốt): màu sắc thuộc hành Mộc xanh lá cũng tốt không kém so với các màu tương sinh thuộc hành Thủy. Đeo các loại đá có màu xanh lá: cẩm thạch, đá lông công, ngọc bích, đá chacledony xanh, ngọc lục bảo, thạch anh tóc xanh, saphire xanh lá….
  • Hạn chế sử dụng các loại đá: Thạch anh hồng, đá mắt hổ đỏ, thạch anh tím, mã não đỏ, thạch anh tóc đỏ, garnet….
  • Màu sắc kiêng kỵ: Vì “Kim khắc Mộc” bạn nên tránh những màu liên quan tới hành kim (trắng, bạc, ghi ) bởi lẽ Kim là dao là rìu có thể chặt đổ cây. Không nên sử dụng các loại đá: Gỗ hóa thạch xám, đá san hô, thạch anh trắng, đá opal…
Bảng màu sắc cung mệnh mộc

Nữ sinh năm 1996 hợp đá màu gì?

Nữ mệnh sinh năm 1996 thuộc Cung khôn, hành Thổ.

  • Tương sinh (tốt): màu đỏ, hồng, tím, cam. Đeo các loại đá như: Thạch anh hồng, đá superseven, đá mặt trời, đá thạch anh dâu tây, thạch anh tím, mã não đỏ, mã não cam, đá garnet, ruby hồng ngọc…
  • Tương hợp (tốt):   vàng, nâu. Đeo các loại đá có màu vàng nâu: Đá mắt hổ vàng nâu, đá xà cừ, đá san hô vàng, thạch anh tóc vàng, Citrine, sapphire vàng..
  • Hạn chế sử dụng các loại đá có màu:   Là các màu xám, trắng, ghi vì “xuất tính thổ để sinh kim” làm giảm đi năng lượng. Hạn chế sử dụng các loại đá như gỗ hóa thạch xám, Opal, Moonstone, thạch anh trắng,  thạch anh tóc trắng….
  • Màu sắc kiêng kỵ: màu xanh lá thuộc Mộc bởi vì Mệnh cung bị hành Mộc khắc làm thổ suy yếu. Không nên đeo các loại đá như: Đá thạch anh tóc xanh, ngọc lục bảo, cẩm thạch, đá ngọc bích, thạch anh xanh…
READ  TAM CẤP, CẦU THANG VÀ SINH LÃO BỆNH TỬ
Bảng màu sắc cung mệnh thổ

Lưu ý: khi đeo trang sức phong thủy thì phải sử dụng đá tự nhiên 100 % mới cộng sinh năng lượng trong đá với cung mệnh từ đó thu hút linh khí đất trời mang đến sức khoẻ, may mắn, tài lộc và có một cuộc sống hạnh phúc.

Sinh năm 1996 hợp hướng nào?

Nam

  • Hướng hợp:   Đông – Diên niên; Đông nam – Phục vị; Bắc – Sinh khí ; Nam – Thiên y;
  • Không hợp hướng:  Đông bắc  – Tuyệt mệnh; Tây – Lục sát; Tây nam– Hại Họa; Tây nam – Ngũ quỷ;

Nữ

  • Hướng hợp:  Tây – Thiên Y; Tây nam – Phục Vị; Đông bắc – Sinh khí; Tây bắc – Diên niên;
  • Không hợp hướng: Bắc – Tuyệt Mệnh; Đông Nam – Ngũ Quỷ; Đông – Hại Họa; Nam – Lục Sát;

Giải nghĩa hướng tốt và hướng xấu

Hướng Tốt

  • Sinh khí: Thuộc tham lang tinh, thượng cát, dương mộc. Mang đến cát phúc lộc vẹn toàn, chủ về tài lộc thăng quan tiến chức
  • Thiên y: Thuộc cự môn tinh, thượng cát, dương thổ. Gặp thiên thời được che chở, chủ về sức khỏe trường thọ.
  • Diên niên: Thuộc vũ khúc tinh, thứ cát, dương kim. Mọi sự ổn định, chủ về các mối quan hệ trong gia đình.
  • Phục vị: Thuộc tả phù, âm thủy, thứ cát được sự giúp đỡ và quý nhân phù trợ.

Hướng xấu

  • Tuyệt mệnh: Phá sản và sảy ra bệnh tật
  • Hoạ hại: Thuộc lộc tồn tinh, thứ hung, âm Thổ. Nhà có hung khí, không may mắn và hay gặp chuyện thị phi làm ăn thất bại.
  • Lục sát: Thuộc văn khúc tinh, thứ hung, dương thủy. Xáo trộn các mối quan hệ tình cảm trong gia đình, thù hận, kiện tụng, tai nạn.
  • Ngũ quỷ: Thuộc liêm trinh tinh, đại hung, âm Hỏa. Gặp tai hoạ, trong nhà hay xảy ra xung đột và thu nhập giảm sút.
READ  [Mậu Thìn 1988] Sinh năm 1988 mệnh gì tuổi gì, hợp hướng nào và hợp với tuổi nào, năm nay bao nhiêu tuổi?

Qua bài viết trên chúng tôi đã tổng hợp được những thông tin cơ bản và chi tiết. Giải đáp về các câu hỏi về tuổi bính thìn Sinh năm 1997  mệnh gì? Theo phong thủy hợp với hướng nào ? hợp với đá màu gì? Và sử dụng trang sức đá phong thủy thế nào tốt cho sức khỏe, sự nghiệp và có một cuộc sống hạnh phúc.