SINH NĂM 1994 MỆNH GÌ? HỢP ĐEO ĐÁ MÀU GÌ?

Bạn sinh năm 1994, bạn thuộc mệnh Sơn Đầu Hỏa tức Lửa trên núi. Câu trả lời này tuy là đúng nhưng vẫn chưa đủ và vẫn chưa hoàn toàn chính xác bạn nhé, bởi vì bên cạnh đó vẫn còn một mệnh nữa đó là mệnh cung phi, đây là yếu tố cực kỳ cơ bản và nó mang ý nghĩa rất quan trọng trong phong thủy để bạn biết mình hợp với màu nào và bạn nên đeo đá phong thủy màu gì? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu cụ thể về cung mệnh của người sinh năm 1994 qua bài viết dưới đây.

Sinh năm 1994 Mệnh gì?

Nam và nữ tuổi giáp tuất có năm sinh dương lịch: Tính từ ngày 10/02/1994 đến 30/01/1995

Năm sinh âm lịch: Năm giáp tuất (cầm tinh con chỏ)

Mệnh Ngũ Hành:  Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi) – Hỏa.

Theo thuyết ngũ hành tương sinh – tương khắc thì tất cả vạn vật trên vũ trụ đều phát sinh từ ngũ hành đó là: Kim, Thủy, Mộc, Hỏa, Thổ tuần hoàn lẫn nhau. Nam nữ sinh năm 1994 có Mệnh ngũ hành thuộc mệnh Hỏa và được xác định chính xác là đúng theo chu kì của vòng can chi. Nhưng bên cạnh đó chúng ta còn có một cung mệnh khác nữa mà ít có ai biết đến đó là cung mệnh hay còn gọi là mệnh cung phi đó là yếu tố cực kì quan trọng khi ứng dụng vào phong thủy trong nhà cửa và hướng cũng như khi chọn màu sắc hợp cung mệnh!

READ  2015 mệnh gì? Tổng quan vận mệnh sinh năm 2015 tuổi Ất Mùi
Bát trạch tam nguyên được dùng tra cứu trong phong thủy

Nam sinh năm 1994 hợp đá màu gì?

Nam mạng sinh năm 1994 thuộc Cung càn, hành Kim

  • Tương sinh (tốt): màu nâu vàng. Đeo các loại đá: Thạch anh vàng, đá san hô vàng nâu, caxendon nâu, đá hổ phách, thạch anh tóc vàng, mã não vàng, đá mắt hổ vàng nâu, thạch anh khói vàng…
  • Tương hợp (tốt): màu xám, trắng, ghi. Đeo các loại đá: Gỗ hóa thạch ghi, thạch anh ưu linh trắng, đá xà cừ, thạch anh trắng, đá mặt trăng, thạch anh tóc trắng, mã não trắng,…
  • Hạn chế sử dụng các loại đá: màu đen, xanh nước biển. Hạn chế sử dụng các loại đá: obsidian, aquamarine, thạch anh đen, Topaz, thạch anh khói, đá thiên thạch…
  • Màu sắc kiêng kỵ: hồng, đỏ, tím… Không nên sử dụng:  Đá garnet( ngọc hồng lựu), thạch anh hồng, thạch anh tím, ruby, mã não đỏ…
Bảng màu sắc cung mệnh kim

Nữ sinh năm 1994 hợp đá màu gì?

Nữ mạng sinh năm 1994 thuộc cung Ly, hành Hỏa

  • Tương sinh (tốt):   màu xanh lá. Các loại đá phù hợp như: Thạch anh tóc xanh, Amazoline, Onix,   Serpentine, Jade, Jadeiti (Ngọc bích), Apatit, aventurine, Diopside, Ngọc lục bảo…
  • Tương hợp (tốt):   đỏ, tím, hồng và cam. Sử dụng các loại đá thạch anh tím, mã não cam, đá mặt trời, đá mắt hổ đỏ, Ngọc hồng lựu, ruby, thạch anh hồng, thạch anh tóc đỏ, ruby, tourmaline hồng.
  • Hạn chế sử dụng các loại đá có màu: màu nâu, vàng. Hạn chế đeo đá: Mắt hổ vàng nâu, hổ phách, thạch anh tóc vàng,…
  • Màu sắc kiêng kỵ: nên tránh màu đen, xanh nước biển, xanh dương. Mệnh cung bị thủy khắc “Thủy khắc Hỏa”. Tránh đeo các loại đá: thạch anh đen, Mắt hổ xanh đen, thạch anh khói đen, Aquamarine…
READ  Sinh con năm 2020 tháng nào thì tốt, ngày nào, giờ nào đẹp?
Bảng màu sắc cung mệnh hỏa

Lưu ý: khi đeo trang sức phong thủy thì phải sử dụng đá tự nhiên 100 % mới cộng sinh năng lượng trong đá với cung mệnh từ đó thu hút linh khí đất trời mang đến sức khoẻ, may mắn, tài lộc và có một cuộc sống hạnh phúc.

Sinh năm 1994 hợp hướng nào?

Nam

  • Hướng hợp:   Tây nam – Diên niên; Đông bắc – Thiên y; Tây – Sinh khí; Tây bắc – Phục vị;
  • Không hợp hướng: Nam – Tuyệt mệnh; Đông – Ngũ quỷ; Đông nam– Hại Họa; Bắc – Lục sát;

Nữ

  • Hướng hợp:  Đông – Sinh khí; Đông nam – Thiên Y; Bắc – Diên niên; Nam – Phục Vị;
  • Không hợp hướng: Đông bắc – Hoạ hại; Tây bắc – Tuyệt mệnh; Tây – Ngũ quỷ; Tây nam –  Lục sát;

Giải nghĩa hướng tốt và hướng xấu

Hướng Tốt

  • Sinh khí: Thuộc tham lang tinh, thượng cát, dương mộc. Mang đến cát phúc lộc vẹn toàn, chủ về tài lộc thăng quan tiến chức
  • Thiên y: Thuộc cự môn tinh, thượng cát, dương thổ. Gặp thiên thời được che chở, chủ về sức khỏe trường thọ.
  • Diên niên: Thuộc vũ khúc tinh, thứ cát, dương kim. Mọi sự ổn định, chủ về các mối quan hệ trong gia đình.
  • Phục vị: Thuộc tả phù, âm thủy, thứ cát được sự giúp đỡ và quý nhân phù trợ.

Hướng xấu

  • Tuyệt mệnh: Phá sản và sảy ra bệnh tật
  • Hoạ hại: Thuộc lộc tồn tinh, thứ hung, âm Thổ. Nhà có hung khí, không may mắn và hay gặp chuyện thị phi làm ăn thất bại.
  • Lục sát: Thuộc văn khúc tinh, thứ hung, dương thủy. Xáo trộn các mối quan hệ tình cảm trong gia đình, thù hận, kiện tụng, tai nạn.
  • Ngũ quỷ: Thuộc liêm trinh tinh, đại hung, âm Hỏa. Gặp tai hoạ, trong nhà hay xảy ra xung đột và thu nhập giảm sút.
READ  Sinh con năm 2022 tháng nào tốt? Giúp con sung sướng cả đời

Qua bài viết trên chúng tôi đã tổng hợp được những thông tin cơ bản và chi tiết. Giải đáp về các câu hỏi về tuổi bính thìn Sinh năm 1994  mệnh gì? Theo phong thủy hợp với hướng nào ? hợp với đá màu gì? Và sử dụng trang sức đá phong thủy thế nào tốt cho sức khỏe, sự nghiệp và có một cuộc sống hạnh phúc.