Ngày đẹp tháng 6 năm 2021, ngày tốt tháng 6 năm 2021 là ngày nào?

Chọn ngày tốt, ngày đẹp để thực hiện một công việc quan trọng nào đó là thói quen, quan niệm của nhiều người Việt Nam nhằm cầu mong mọi việc đều tốt đẹp, suôn sẻ. Tháng 5 sắp kết thúc rồi, mời các bạn xem bài viết dưới đây để biết ngày tốt, ngày đẹp tháng 6 năm 2021 là ngày nào, những việc nên làm và những việc cần tránh để mọi việc được như ý nhé!

Ngày tốt tháng 6

Xem ngày đẹp, ngày xấu trong tháng 6/2021.Xem ngày đẹp, ngày xấu trong tháng 6/2021.

Ngày đẹp tháng 6 năm 2021 Dương lịch

Dưới đây là các ngày tốt tháng 6 năm 2021 Dương lịch, mời các bạn tham khảo để chọn lựa được ngày tốt nhất, ngày đẹp nhất thực hiện công việc của mình.

Ngày 1/6/2021 Dương lịch (tức ngày 21/4/2021 Âm lịch)

  • Ngày Canh Thìn, tháng Quý Tỵ, năm Tân Sửu.
  • Hành Mộc – Sao Giác – Trực Trừ – Ngày Thanh Long hoàng đạo.
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h), Sửu (01h-03h), Mão (05h-07h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h).
  • Tuổi hợp: Dần, Tuất.
  • Tuổi khắc: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn.

Việc nên làm: Đổ trần, lợp mái nhà, xây dựng, sửa chữa nhà, xuất hành đi xa, an táng, mai táng, tế lễ, chữa bệnh, kiện tụng.

Việc nên tránh: Động thổ, cưới hỏi, khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu, nhập trạch, chuyển về nhà mới.

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần, đi theo hướng Tây Nam để đón Tài Thần.

Ngày 3/6/2021 Dương lịch (tức ngày 23/4/2021 Âm lịch)

  • Ngày Nhâm Ngọ, tháng Quý Tỵ, năm Tân Sửu.
  • Hành Kim – Sao Dực – Trực Bế – Ngày Tư Mệnh hoàng đạo.
  • Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h), Thìn (07h-09h), Tỵ (09h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
  • Tuổi hợp: Tý, Thân.
  • Tuổi khắc: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn.

Việc nên làm: Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cắt tóc.

Việc nên tránh: Xấu cho các việc xuất vốn, hội họp, châm chích.

Hướng xuất hành: Đi theo hướng chính Nam để đón Hỷ Thần, đi theo hướng chính Tây để đón Tài Thần.

Ngày 4/6/2021 Dương lịch (tức ngày 24/4/2021 Âm lịch)

  • Ngày Quý Mùi, tháng Quý Tỵ, năm Tân Sửu.
  • Hành Mộc – Sao Cang – Trực Mãn – Ngày Minh Đường hoàng đạo.
  • Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h), Mão (05h-07h), Tỵ (09h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
  • Tuổi hợp: Mão, Hợi.
  • Tuổi khắc: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ.
READ  SINH NĂM 1978 MỆNH GÌ? HỢP ĐEO ĐÁ MÀU GÌ?

Việc nên làm: Tốt cho các việc xuất hành, sửa kho, dựng nhà, mở tiệm.

Việc nên tránh: Xấu cho các việc chôn cất, thưa kiện, xuất vốn, nhậm chức.

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần, đi theo hướng Tây Bắc để đón Tài Thần.

Ngày 7/6/2021 Dương lịch (tức ngày 27/4/2021 Âm lịch)

  • Ngày Bính Tuất, tháng Quý Tỵ, năm Tân Sửu.
  • Hành Thổ – Sao Tâm – Trực Định – Ngày Kim Quỹ hoàng đạo.
  • Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h), Thìn (07h-09h), Tỵ (09h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
  • Tuổi hợp: Dần, Ngọ.
  • Tuổi khắc: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý.

Việc nên làm: Tốt cho các việc giao dịch, buôn bán, làm chuồng lục súc.

Việc nên tránh: Xấu cho các việc xuất hành, thưa kiện, châm chích, an sàng.

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần, đi theo hướng chính Đông để đón Tài Thần.

Ngày 8/6/2021 Dương lịch (tức ngày 28/4/2021 Âm lịch)

  • Ngày Đinh Hợi, tháng Quý Tỵ, năm Tân Sửu.
  • Hành Thổ – Sao Vĩ – Trực Chấp – Ngày Bảo Quang hoàng đạo.
  • Giờ hoàng đạo: Sửu (01h-03h), Thìn (07h-09h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
  • Tuổi hợp: Mão, Mùi.
  • Tuổi khắc: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu.

Việc nên làm: Tốt cho các việc tạo tác, sửa giếng, thu nhận người làm.

Việc nên tránh: Xấu cho các việc xuất nhập vốn liếng, khai kho, an sàng.

Hướng xuất hành: Đi theo hướng chính Nam để đón Hỷ Thần, đi theo hướng chính Đông để đón Tài Thần.

Ngày 10/6/2021 Dương lịch (tức ngày 1/5/2021 Âm lịch)

  • Ngày Kỷ Sửu, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Sửu.
  • Hành Hỏa – Sao Đẩu – Trực Nguy – Ngày Bảo Quang hoàng đạo.
  • Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h), Mão (05h-07h), Tỵ (09h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
  • Tuổi hợp: Tỵ, Dậu.
  • Tuổi khắc: Đinh Mùi, Ất Mùi.

Việc nên làm: Tốt cho các việc cúng lễ, may mặc.

Việc nên tránh: Xấu cho các việc hội họp, châm chích, giá thú, làm chuồng lục súc, khai trương.

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần, đi theo hướng chính Nam để đón Tài Thần.

Ngày 12/6/2021 Dương lịch (tức ngày 3/5/2021 Âm lịch)

  • Ngày Tân Mão, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Sửu.
  • Hành Mộc – Sao Nữ – Trực Thu – Ngày Ngọc Đường hoàng đạo.
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h), Dần (03h-05h), Mão (05h-07h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h).
  • Tuổi hợp: Mùi, Hợi.
  • Tuổi khắc: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi.

Việc nên làm: Tốt cho các việc khai trương, lập kho vựa, giao dịch, may mặc.

Việc nên tránh: Xấu cho các việc an táng, giá thú, nhậm chức, xuất nhập tài vật.

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần và Tài Thần.

Ngày 15/6/2021 Dương lịch (tức ngày 6/5/2021 Âm lịch)

  • Ngày Giáp Ngọ, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Sửu.
  • Hành Kim – Sao Thất – Trực Kiến – Ngày Tư Mệnh hoàng đạo.
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h), Sửu (01h-03h), Mão (05h-07h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h).
  • Tuổi hợp: Dần, Tuất.
  • Tuổi khắc: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần.
READ  Nữ sinh không tay thi THPT quốc gia

Việc nên làm: Tốt cho các việc thi ơn huệ, trồng cây cối.

Việc nên tránh: Xấu cho các việc chôn cất, đào giếng, lợp nhà.

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần, đi theo hướng Đông Nam để đón Tài Thần.

Ngày 17/6/2021 Dương lịch (tức ngày 8/5/2021 Âm lịch)

  • Ngày Bính Thân, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Sửu.
  • Hành Hỏa – Sao Khuê – Trực Mãn – Ngày Thanh Long hoàng đạo.
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h), Sửu (01h-03h), Thìn (07h-09h), Tỵ (09h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h).
  • Tuổi hợp: Tý, Thìn.
  • Tuổi khắc: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.

Việc nên làm: Tốt cho các việc xuất hành, sửa kho, dựng nhà, mở tiệm.

Việc nên tránh: Xấu cho các việc chôn cất, thưa kiện, xuất vốn, nhậm chức.

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần, đi theo hướng chính Đông để đón Tài Thần.

Ngày 18/6/2021 Dương lịch (tức ngày 9/5/2021 Âm lịch)

  • Ngày Đinh Dậu, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Sửu.
  • Hành Hỏa – Sao Lâu – Trực Bình – Ngày Minh Đường hoàng đạo.
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h), Dần (03h-05h), Mão (05h-07h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h).
  • Tuổi hợp: Sửu, Tỵ.
  • Tuổi khắc: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi.

Việc nên làm: Tốt cho các việc di chuyển bếp, thượng lương, làm chuồng lục súc.

Việc nên tránh: Xấu cho các việc khai trương, xuất nhập tài vật, giá thú, động thổ.

Hướng xuất hành: Đi theo hướng chính Nam để đón Hỷ Thần, đi theo hướng chính Đông để đón Tài Thần.

Ngày 21/6/2021 Dương lịch (tức ngày 12/5/2021 Âm lịch)

  • Ngày Canh Tý, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Sửu.
  • Hành Thổ – Sao Tất – Trực Phá – Ngày Kim Quỹ hoàng đạo.
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h), Sửu (01h-03h), Mão (05h-07h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h).
  • Tuổi hợp: Thìn, Thân.
  • Tuổi khắc: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần.

Việc nên làm: Tốt cho các việc dỡ nhà, phá vách, ra đi.

Việc nên tránh: Xấu cho các việc mở cửa hàng, may mặc, sửa kho, hội họp.

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần, đi theo hướng Tây Nam để đón Tài Thần.

Ngày 22/6/2021 Dương lịch (tức ngày 13/5/2021 Âm lịch)

  • Ngày Tân Sửu, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Sửu.
  • Hành Thổ – Sao Chủy – Trực Nguy – Ngày Bảo Quang hoàng đạo.
  • Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h), Mão (05h-07h), Tỵ (09h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
  • Tuổi hợp: Tỵ, Dậu.
  • Tuổi khắc: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão.

Việc nên làm: Tốt cho các việc cúng lễ, may mặc.

Việc nên tránh: Xấu cho các việc hội họp, châm chích, giá thú, làm chuồng lục súc, khai trương.

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần và Tài Thần.

Ngày 24/6/2021 Dương lịch (tức ngày 15/5/2021 Âm lịch)

  • Ngày Quý Mão, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Sửu.
  • Hành Kim – Sao Tỉnh – Trực Thu – Ngày Ngọc Đường hoàng đạo.
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h), Dần (03h-05h), Mão (05h-07h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h).
  • Tuổi hợp: Mùi, Hợi.
  • Tuổi khắc: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão.
READ  Người sinh năm 2011 mệnh gì ? hợp màu gì, khắc với tuổi nào ?

Việc nên làm: Tốt cho các việc khai trương, lập kho, giao dịch, may mặc.

Việc nên tránh: Xấu cho các việc an táng, giá thú, nhậm chức, xuất nhập tài vật.

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần, đi theo hướng Tây Bắc để đón Tài Thần.

Ngày 27/6/2021 Dương lịch (tức ngày 18/5/2021 Âm lịch)

  • Ngày Bính Ngọ, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Sửu.
  • Hành Thủy – Sao Tinh – Trực Kiến – Ngày Tư Mệnh hoàng đạo.
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h), Sửu (01h-03h), Mão (05h-07h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h).
  • Tuổi hợp: Dần, Tuất.
  • Tuổi khắc: Mậu Tý, Canh Tý.

Việc nên làm: Tốt cho việc trồng cây cối.

Việc nên tránh: Xấu cho các việc chôn cất, đào giếng, lợp nhà.

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần, đi theo hướng chính Đông để đón Tài Thần.

Ngày 29/6/2021 Dương lịch (tức ngày 20/5/2021 Âm lịch)

  • Ngày Mậu Thân, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Sửu.
  • Hành Thổ – Sao Dực – Trực Mãn – Ngày Thanh Long hoàng đạo.
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h), Sửu (01h-03h), Thìn (07h-09h), Tỵ (09h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h).
  • Tuổi hợp: Tý, Thìn.
  • Tuổi khắc: Canh Dần, Giáp Dần.

Việc nên làm: Tốt cho các việc xuất hành, sửa kho, dựng nhà, mở tiệm.

Việc nên tránh: Xấu cho các việc chôn cất, thưa kiện, xuất vốn, nhậm chức.

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần, đi theo hướng chính Bắc để đón Tài Thần.

Ngày 30/6/2021 Dương lịch (tức ngày 21/5/2021 Âm lịch)

  • Ngày Kỷ Dậu, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Sửu.
  • Hành Thổ – Sao Hư – Trực Bình – Ngày Minh Đường hoàng đạo.
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h), Dần (03h-05h), Mão (05h-07h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h).
  • Tuổi hợp: Sửu, Tỵ.
  • Tuổi khắc: Tân Mão, Ất Mão.

Việc nên làm: Tốt cho các việc di chuyển bếp, thượng lương, làm chuồng lục súc.

Việc nên tránh: Xấu cho các việc khai trương, xuất nhập tài vật, giá thú, động thổ.

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần, đi theo hướng chính Nam để đón Tài Thần.

Ngày tốt tháng 6/2021 và những việc nên làm

  • Ngày tốt khai trương tháng 6 năm 2021 gồm: Ngày 4/6, ngày 11/6, ngày 13/6, ngày 15/6, ngày 25/6 Dương lịch.
  • Ngày tốt mua xe tháng 6 năm 2021 gồm: Ngày 4/6, ngày 15/6, ngày 17/6, ngày 18/6, ngày 27/6, ngày 29/6, ngày 30/6 Dương lịch.
  • Ngày tốt nhập trạch tháng 6 năm 2021 gồm: Ngày 1/6, ngày 4/6, ngày 7/6, ngày 8/6, ngày 10/6, ngày 12/6, ngày 15/6, ngày 22/6, ngày 24/6, ngày 27/6 Dương lịch.
  • Ngày tốt cưới hỏi tháng 6 năm 2021 gồm: Ngày 4/6, ngày 5/6, ngày 7/6, ngày 9/6, ngày 11/6, ngày 12/6, ngày 13/6, ngày 23/6, ngày 24/6, ngày 25/6, ngày 26/6 Dương lịch.

Hi vọng bài viết trên sẽ giúp bạn biết được ngày đẹp trong tháng 6 năm 2021 là ngày nào, ngày nào tốt trong tháng 6 năm 2021.