Nam sinh năm 1995 hợp với tuổi nào nhất

Năm sinh của bạnThông tin chung1995Năm : Ất Hợi [乙亥]Mệnh : Sơn Đầu Hỏa
Cung : Khảm

Mệnh cung : Thủy

Nam sinh năm 1995 hợp với nữ giới các tuổi sau:
 

Năm sinhMệnhThiên canĐịa chiCungmệnh CUNGĐiểm1991Hỏa – Lộ Bàng Thổ   =>  Tương Sinh Ất – Tân  =>  Tương KhắcHợi – Mùi  =>  Tam hợpKhảm – Ly  =>  Phúc Đức (tốt)Thuỷ – Hoả => Tương Khắc6 1996Hỏa – Giản Hạ Thủy   =>  Tương Khắc Ất – Bính  =>  BìnhHợi – Tí  =>  BìnhKhảm – Tốn  =>  Sinh Khí (tốt)Thuỷ – Mộc => Tương Sinh6 1997Hỏa – Giản Hạ Thủy   =>  Tương Khắc Ất – Đinh  =>  BìnhHợi – Sửu  =>  BìnhKhảm – Chấn  =>  Thiên Y (tốt)Thuỷ – Mộc => Tương Sinh6 1999Hỏa – Thành Đầu Thổ   =>  Tương Sinh Ất – Kỷ  =>  BìnhHợi – Mão  =>  Tam hợpKhảm – Khảm  =>  Phục Vị (tốt)Thuỷ – Thuỷ => Bình8 2002Hỏa – Dương Liễu Mộc   =>  Tương SinhẤt – Nhâm  =>  BìnhHợi – Ngọ  =>  BìnhKhảm – Đoài  =>  Hoạ Hại (không tốt)Thuỷ – Kim => Tương Sinh6 2003Hỏa – Dương Liễu Mộc   =>  Tương SinhẤt – Qúy  =>  BìnhHợi – Mùi  =>  Tam hợpKhảm – Càn  =>  Lục Sát (không tốt)Thuỷ – Kim => Tương Sinh7 2005Hỏa – Tuyền Trung Thủy   =>  Tương KhắcẤt – Ất  =>  BìnhHợi – Dậu  =>  BìnhKhảm – Tốn  =>  Sinh Khí (tốt)Thuỷ – Mộc => Tương Sinh6

Phân tích chi tiết các tuổi còn lại:
 

Năm sinhMệnhThiên canĐịa chiCung mệnhNiên mệnh năm sinhĐiểm1980Hỏa – Thạch Lựu Mộc   =>  Tương Sinh Ất – Canh  =>  Tương SinhHợi – Thân  =>  Lục hạiKhảm – Khôn  =>  Tuyệt Mạng (không tốt)Thuỷ – Thổ => Tương Khắc4 1981Hỏa – Thạch Lựu Mộc   =>  Tương Sinh Ất – Tân  =>  Tương KhắcHợi – Dậu  =>  BìnhKhảm – Khảm  =>  Phục Vị (tốt)Thuỷ – Thuỷ => Bình6 1982Hỏa – Đại Hải Thủy   =>  Tương Khắc Ất – Nhâm  =>  BìnhHợi – Tuất  =>  BìnhKhảm – Ly  =>  Phúc Đức (tốt)Thuỷ – Hoả => Tương Khắc4 1983Hỏa – Đại Hải Thủy   =>  Tương Khắc Ất – Qúy  =>  BìnhHợi – Hợi  =>  Tam hìnhKhảm – Cấn  =>  Ngũ Quỷ (không tốt)Thuỷ – Thổ => Tương Khắc1 1984Hỏa – Hải Trung Kim   =>  Tương Khắc Ất – Giáp  =>  BìnhHợi – Tí  =>  BìnhKhảm – Đoài  =>  Hoạ Hại (không tốt)Thuỷ – Kim => Tương Sinh4 1985Hỏa – Hải Trung Kim   =>  Tương Khắc Ất – Ất  =>  BìnhHợi – Sửu  =>  BìnhKhảm – Càn  =>  Lục Sát (không tốt)Thuỷ – Kim => Tương Sinh4 1986Hỏa – Lô Trung Hỏa   =>  BìnhẤt – Bính  =>  BìnhHợi – Dần  =>  Lục hợpKhảm – Khôn  =>  Tuyệt Mạng (không tốt)Thuỷ – Thổ => Tương Khắc4 1987Hỏa – Lô Trung Hỏa   =>  BìnhẤt – Đinh  =>  BìnhHợi – Mão  =>  Tam hợpKhảm – Tốn  =>  Sinh Khí (tốt)Thuỷ – Mộc => Tương Sinh8 1988Hỏa – Đại Lâm Mộc   =>  Tương Sinh Ất – Mậu  =>  BìnhHợi – Thìn  =>  BìnhKhảm – Chấn  =>  Thiên Y (tốt)Thuỷ – Mộc => Tương Sinh8 1989Hỏa – Đại Lâm Mộc   =>  Tương Sinh Ất – Kỷ  =>  BìnhHợi – Tỵ  =>  Lục xungKhảm – Khôn  =>  Tuyệt Mạng (không tốt)Thuỷ – Thổ => Tương Khắc3 1990Hỏa – Lộ Bàng Thổ   =>  Tương Sinh Ất – Canh  =>  Tương SinhHợi – Ngọ  =>  BìnhKhảm – Khảm  =>  Phục Vị (tốt)Thuỷ – Thuỷ => Bình8 1991Hỏa – Lộ Bàng Thổ   =>  Tương Sinh Ất – Tân  =>  Tương KhắcHợi – Mùi  =>  Tam hợpKhảm – Ly  =>  Phúc Đức (tốt)Thuỷ – Hoả => Tương Khắc6 1992Hỏa – Kiếm Phong Kim   =>  Tương KhắcẤt – Nhâm  =>  BìnhHợi – Thân  =>  Lục hạiKhảm – Cấn  =>  Ngũ Quỷ (không tốt)Thuỷ – Thổ => Tương Khắc1 1993Hỏa – Kiếm Phong Kim   =>  Tương KhắcẤt – Qúy  =>  BìnhHợi – Dậu  =>  BìnhKhảm – Đoài  =>  Hoạ Hại (không tốt)Thuỷ – Kim => Tương Sinh4 1994Hỏa – Sơn Đầu Hỏa   =>  BìnhẤt – Giáp  =>  BìnhHợi – Tuất  =>  BìnhKhảm – Càn  =>  Lục Sát (không tốt)Thuỷ – Kim => Tương Sinh5 1995Hỏa – Sơn Đầu Hỏa   =>  BìnhẤt – Ất  =>  BìnhHợi – Hợi  =>  Tam hìnhKhảm – Khôn  =>  Tuyệt Mạng (không tốt)Thuỷ – Thổ => Tương Khắc2 1996Hỏa – Giản Hạ Thủy   =>  Tương Khắc Ất – Bính  =>  BìnhHợi – Tí  =>  BìnhKhảm – Tốn  =>  Sinh Khí (tốt)Thuỷ – Mộc => Tương Sinh6 1997Hỏa – Giản Hạ Thủy   =>  Tương Khắc Ất – Đinh  =>  BìnhHợi – Sửu  =>  BìnhKhảm – Chấn  =>  Thiên Y (tốt)Thuỷ – Mộc => Tương Sinh6 1998Hỏa – Thành Đầu Thổ   =>  Tương Sinh Ất – Mậu  =>  BìnhHợi – Dần  =>  Lục hợpKhảm – Khôn  =>  Tuyệt Mạng (không tốt)Thuỷ – Thổ => Tương Khắc5 1999Hỏa – Thành Đầu Thổ   =>  Tương Sinh Ất – Kỷ  =>  BìnhHợi – Mão  =>  Tam hợpKhảm – Khảm  =>  Phục Vị (tốt)Thuỷ – Thuỷ => Bình8 2000Hỏa – Bạch Lạp Kim   =>  Tương Khắc Ất – Canh  =>  Tương SinhHợi – Thìn  =>  BìnhKhảm – Ly  =>  Phúc Đức (tốt)Thuỷ – Hoả => Tương Khắc5 2001Hỏa – Bạch Lạp Kim   =>  Tương Khắc Ất – Tân  =>  Tương KhắcHợi – Tỵ  =>  Lục xungKhảm – Cấn  =>  Ngũ Quỷ (không tốt)Thuỷ – Thổ => Tương Khắc0 2002Hỏa – Dương Liễu Mộc   =>  Tương SinhẤt – Nhâm  =>  BìnhHợi – Ngọ  =>  BìnhKhảm – Đoài  =>  Hoạ Hại (không tốt)Thuỷ – Kim => Tương Sinh6 2003Hỏa – Dương Liễu Mộc   =>  Tương SinhẤt – Qúy  =>  BìnhHợi – Mùi  =>  Tam hợpKhảm – Càn  =>  Lục Sát (không tốt)Thuỷ – Kim => Tương Sinh7 2004Hỏa – Tuyền Trung Thủy   =>  Tương KhắcẤt – Giáp  =>  BìnhHợi – Thân  =>  Lục hạiKhảm – Khôn  =>  Tuyệt Mạng (không tốt)Thuỷ – Thổ => Tương Khắc1 2005Hỏa – Tuyền Trung Thủy   =>  Tương KhắcẤt – Ất  =>  BìnhHợi – Dậu  =>  BìnhKhảm – Tốn  =>  Sinh Khí (tốt)Thuỷ – Mộc => Tương Sinh6 2006Hỏa – ốc Thượng Thổ   =>  Tương Sinh Ất – Bính  =>  BìnhHợi – Tuất  =>  BìnhKhảm – Chấn  =>  Thiên Y (tốt)Thuỷ – Mộc => Tương Sinh8 2007Hỏa – ốc Thượng Thổ   =>  Tương Sinh Ất – Đinh  =>  BìnhHợi – Hợi  =>  Tam hìnhKhảm – Khôn  =>  Tuyệt Mạng (không tốt)Thuỷ – Thổ => Tương Khắc3 2008Hỏa – Tích Lịch Hỏa   =>  BìnhẤt – Mậu  =>  BìnhHợi – Tí  =>  BìnhKhảm – Khảm  =>  Phục Vị (tốt)Thuỷ – Thuỷ => Bình6 2009Hỏa – Tích Lịch Hỏa   =>  BìnhẤt – Kỷ  =>  BìnhHợi – Sửu  =>  BìnhKhảm – Ly  =>  Phúc Đức (tốt)Thuỷ – Hoả => Tương Khắc5 2010Hỏa – Tùng Bách Mộc   =>  Tương Sinh Ất – Canh  =>  Tương SinhHợi – Dần  =>  Lục hợpKhảm – Cấn  =>  Ngũ Quỷ (không tốt)Thuỷ – Thổ => Tương Khắc6

READ  Tuổi Ất Dậu 2005 hợp màu gì? 5 màu nhất định tuổi 2005 phải sử dụng

 

Vật Phẩm Phong Thủy Gia Tăng Vận Tình Duyên:

Quý bạn nên sử dụng Vòng tay đá phong thủy hoặc đeo Phật Bản Mệnh. Những vật phẩm này có tác dụng cải thiện vận khí cho chủ nhân, gia tăng sự may mắn trong công việc và cuộc sống hàng ngày.

Bạn nên sử dụng Vòng tay đá phong thủy hoặc đeo Phật Bản Mệnh. Những vật phẩm này có tác dụng cải thiện vận khí cho chủ nhân, gia tăng sự may mắn trong tình duyên hôn nhân và cuộc sống hàng ngày.

Tuổi Ất Hợi 1995 được Phật A Di Đà hộ mệnh. Mang mặt Phật Bản Mệnh A Di Đà bên mình tựa như có lá bùa may mắn trong tay. Giúp thân chủ an nhiên tự tại trong cuộc sống, phát huy tối đa năng lực trong công việc để tiến tới thành công.

Tuổi Ất Hợi 1995 mệnh Hỏa nên chọn Mặt Phật làm từ đá mã não Đỏ (hành Hỏa) là hợp với bản mệnh nhất. Ngoài ra, có thể chọn Mặt Phật đá thạch anh Xanh (hành Mộc), bởi vì Mộc sinh Hỏa cũng rất tốt cho bản mệnh

Quý bạn có thể chọn Mặt Phật Bản Mệnh A Di Đà làm từ Ngọc Nephrite hoặc Ngọc Jade, bởi các sản phẩm từ Ngọc sẽ phù hợp với tất cả các mệnh.

*** Một lựa chọn khác là đeo Vòng Tay Đá Phong Thủy, để giữ nguồn năng lượng thuần khiết của vũ trụ bên mình, giúp gia tăng vượng khí, từ đó may về tiền bạc, sức khỏe và hạnh phúc sẽ đến với thân chủ.

READ  Ronaldo de Lima sinh năm bao nhiêu, cao bao nhiêu? -

Tuổi Ất Hợi 1995 nên chọn các loại Vòng tay đá màu đỏ, hồng, tím thuộc hành Hỏa, đây là màu tương hợp với bản mệnh.

>> Chi tiết Vòng tay đá mệnh Hỏa

Chọn Vòng tay màu xanh ngọc, xanh lá cây thuộc hành Mộc, đây là màu tương sinh với bản mệnh.

>> Chi tiết Vòng tay đá mệnh Mộc

Xem tuổi kết hôn cho các tuổi khác