Chuyên gia phong thủy: cần lưu ý khi đặt tên con gái sinh năm 2021 là Thư

Ai đã từng làm cha mẹ đều biết việc lựa chọn một cái tên để đặt cho con khó đến chừng nào. Vậy nên đặt tên gì cho con nhà bạn nếu đẻ vào năm Tân Sửu 2021? Hãy thử tìm hiểu cái tên Thư xem có thực sự phù hợp với con của bạn không nhé.

Thầy phong thủy đặt tên Thư cho con gái, đẻ năm 2021

Chữ Thư khi sử dụng để đặt tên có những tính chất sau:

  • Tượng hình gốc: 姐
  • Số nét: 8
  • Thuộc tính ngũ hành: Kim
  • Nghĩa của chữ này: Cô gái, tiểu thư

Các dạng tên lót đi với chữ Thư: Tuyết Thư, Mai Thư, Kiều Thư, Hiền Thư, Lệ Thư, Ngân Thư, Trà Thư, Minh Thư, Huyền Thư, Thanh Thư, Hà Thư, Khánh Thư, Xuân Thư, Anh Thư, An Thư, Diệu Thư, Diệp Thư, Hoài Thư, Quỳnh Thư, Phương Thư, Hồng Thư, Hạ Thư, Yến Thư, Ngọc Thư, Vân Thư, Hạnh Thư

Các tên này mang nghĩa là:

  • Hoài Thư:
    • Hoài (懹, 20 nét, hành Thủy): Nhớ nhung, trong hoài niệm, hoài cổ
    • Thư (姐, 8 nét, hành Kim): Cô gái, tiểu thư
  • Hạ Thư:
    • Hạ (夏, 10 nét, hành Kim): Mùa hạ
    • Thư (姐, 8 nét, hành Kim): Cô gái, tiểu thư
  • Hạnh Thư:
    • Hạnh (幸, 8 nét, hành Kim): May mắn, yêu dấu
    • Thư (姐, 8 nét, hành Kim): Cô gái, tiểu thư
  • Hiền Thư:
    • Hiền (賢, 15 nét, hành Kim): Người có đức hạnh, tài năng, hiền tài
    • Thư (姐, 8 nét, hành Kim): Cô gái, tiểu thư
  • Ngân Thư:
    • Ngân (銀, 14 nét, hành Thổ): Tiền bạc
    • Thư (姐, 8 nét, hành Kim): Cô gái, tiểu thư
  • Vân Thư:
    • Vân (云, 4 nét, hành Thổ): Mây
    • Thư (姐, 8 nét, hành Kim): Cô gái, tiểu thư
  • Khánh Thư:
    • Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
    • Thư (姐, 8 nét, hành Kim): Cô gái, tiểu thư
  • Trà Thư:
    • Trà (茶, 9 nét, hành Hỏa): Trà, chè (đồ uống)
    • Thư (姐, 8 nét, hành Kim): Cô gái, tiểu thư
  • Yến Thư:
    • Yến (燕, 16 nét, hành Thổ): Chim yến
    • Thư (姐, 8 nét, hành Kim): Cô gái, tiểu thư
  • Anh Thư:
    • Anh (英, 8 nét, hành Thổ): Người tài giỏi
    • Thư (姐, 8 nét, hành Kim): Cô gái, tiểu thư
  • An Thư:
    • An (安, 6 nét, hành Thổ): Yên tĩnh, an lành
    • Thư (姐, 8 nét, hành Kim): Cô gái, tiểu thư
  • Lệ Thư:
    • Lệ (麗, 19 nét, hành Thổ): Đẹp, diễm lệ
    • Thư (姐, 8 nét, hành Kim): Cô gái, tiểu thư
  • Minh Thư:
    • Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
    • Thư (姐, 8 nét, hành Kim): Cô gái, tiểu thư
  • Hồng Thư:
    • Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
    • Thư (姐, 8 nét, hành Kim): Cô gái, tiểu thư
  • Thanh Thư:
    • Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
    • Thư (姐, 8 nét, hành Kim): Cô gái, tiểu thư
  • Xuân Thư:
    • Xuân (春, 9 nét, hành Kim): Mùa xuân
    • Thư (姐, 8 nét, hành Kim): Cô gái, tiểu thư
  • Phương Thư:
    • Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
    • Thư (姐, 8 nét, hành Kim): Cô gái, tiểu thư
  • Mai Thư:
    • Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
    • Thư (姐, 8 nét, hành Kim): Cô gái, tiểu thư
  • Diệu Thư:
    • Diệu (妙, 7 nét, hành Thủy): Hay, đẹp, kỳ diệu
    • Thư (姐, 8 nét, hành Kim): Cô gái, tiểu thư
  • Hà Thư:
    • Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
    • Thư (姐, 8 nét, hành Kim): Cô gái, tiểu thư
  • Ngọc Thư:
    • Ngọc (玉, 5 nét, hành Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
    • Thư (姐, 8 nét, hành Kim): Cô gái, tiểu thư
  • Diệp Thư:
    • Diệp (葉, 12 nét, hành Thổ): Họ Diệp, Lá cây
    • Thư (姐, 8 nét, hành Kim): Cô gái, tiểu thư
  • Huyền Thư:
    • Huyền (玄, 5 nét, hành Thủy): Huyền ảo, huyền diệu, huyền bí
    • Thư (姐, 8 nét, hành Kim): Cô gái, tiểu thư
  • Tuyết Thư:
    • Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
    • Thư (姐, 8 nét, hành Kim): Cô gái, tiểu thư
  • Quỳnh Thư:
    • Quỳnh (瓊, 18 nét, hành Thổ): Tốt đẹp, quý, hoa quỳnh, ngọc quỳnh
    • Thư (姐, 8 nét, hành Kim): Cô gái, tiểu thư
  • Kiều Thư:
    • Kiều (橋, 16 nét, hành Kim): Họ Kiều, Cây cầu
    • Thư (姐, 8 nét, hành Kim): Cô gái, tiểu thư
READ  Sinh năm 2001 mệnh gì? Giải mã con số hợp mệnh

Vì sao nên đặt tên con theo phong thủy?

Vì sao nên chọn tên thuận phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ mang lại cho con luôn gặp bình an và may mắn suốt cuộc đời.

Nhấn vào đường link này để Đặt tên cho con theo phong thủy – Hoàn toàn miễn phí

Phân tích thử cái tên Đặng Anh Thư theo phong thủy

Phân tích một trường hợp giả định với bé gái họ Đặng như sau:

Nữ mệnh

  • Sinh vào ngày: 3/7/2021
  • Sinh giờ: Giáp Thìn (7-9h)
  • Âm lịch: Ngày 24 tháng 5 năm Tân Sửu
  • Mệnh niên: Thổ (Bích Thượng Thổ)
  • Quẻ mệnh: Ly Hỏa, thuộc Đông Tứ mệnh
  • Dùng phép nguyên cục ngũ hành: Giờ Giáp Thìn, ngày Nhâm Tí, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Sửu
  • Thuộc nhóm: Âm Nữ
  • Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (31), Thủy (85), Mộc (54), Hỏa (32), Thổ (27)
  • Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (9), Dương (4)

Phân tích Phong Thủy cái tên Đặng Anh Thư

  • Chữ Đặng (鄧, 14 nét, hành Kim): Họ Đặng
  • Chữ Anh (英, 8 nét, hành Thổ): Người tài giỏi
  • Chữ Thư (姐, 8 nét, hành Kim): Cô gái, tiểu thư

1A. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:

  • Tên Thư mang hành Kim
  • Hành bản mệnh là hành Thổ
  • Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Kim. Hành của Bản mệnh thuộc Thổ. Hành của Bản mệnh tương sinh cho hành của Tên. Bản mệnh bị tiết chế phần nào vào Tên, khí lực suy giảm.

1B. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:

  • Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
  • Bát tự (tứ trụ mệnh) là: Giờ Giáp Thìn, ngày Nhâm Tí, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Sửu
  • Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (31), Thủy (85), Mộc (54), Hỏa (32), Thổ (27)
  • Các hành đang bị quá vượng: Thủy
  • Các hành đang bị quá nhược (suy): Thổ, Kim, Hỏa
  • Tên Thư mang hành Kim
  • Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (31), Thủy (85), Mộc (54), Hỏa (32), Thổ (27)
  • Hành của Tên là hành bị suy trong tứ trụ, giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
  • Hành của Tên tiết chế hành bị suy trong tứ trụ (Thổ), càng gây thiên lệch, không tốt.
  • Hành của Tên bổ trợ hành đang vượng trong tứ trụ (Thủy), càng gây thiên lệch, không tốt.
READ  Sinh năm 1989 mệnh gì? Hợp màu gì? Đá phong thủy nào?

2. Số nét của Ngũ Cách:

  • Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 15 nét (Hành Thổ, Cát): Thập ngũ hoạch, khiêm cung tố sự, ngoại đắc nhân hoà, đại sự thành tựu, nhất môn hưng long; Số này là số phúc thọ viên mãn, có tiếng tăm, có đức độ, được trên dưới tin tưởng, đến đâu cũng được ngưỡng mộ, thành sự nghiệp, phú quý vinh hoa, nhưng lúc đắc trí mà sinh kiêu ngạo sẽ gặp kẻ địch, dễ gặp vận suy. (十五劃 謙恭做事,外得人和,大事成就,一門興隆)
  • Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 22 nét (Hành Mộc, Hung): Nhị nhị hoạch, thu thảo phùng sương, hoài thủ bất ngộ, ưu sầu oán khổ, sự bất như ý; Số này như sương xuống mùa thu, bạc nhược yếu hèn nhiều việc phiền phức, khó thành chí nguyện, cốt nhục chia lìa, côi cút cô đơn, bệnh hoạn dây dưa, mọi việc đều không như ý. (二二劃 秋草逢霜,懷才不遇,憂愁怨苦,是不如意)
  • Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 16 nét (Hành Thổ, Cát): Thập lục hoạch, năng hoạch chúng vọng, thành tựu đại nghiệp, danh lợi song thu, minh chủ tứ phương; Số này là từ hung hóa kiết, có tài làm thủ lĩnh, được mọi người phục, được người tôn trọng, danh vọng đều có. Số này công thành danh toại, phú quý phát đạt cả danh và lợi. (十六劃 能獲眾望,成就大業,名利雙收,盟主四方)
  • Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 9 nét (Hành Thủy, Bình): Cửu hoạch, tuy bão kỳ thủ, hữu thủ vô mệnh, độc doanh vô lực, tài lợi nan vọng; Bất mãn bất bình, trôi nổi không nhất định, số tài không gặp vận. Nếu phối trí tam tài thì có thể được thuận lợi với hoàn cảnh mà sản sinh anh hùng hào kiệt, học giả vĩ nhân, nên sự nghiệp lớn. (九劃 雖抱奇才,有才無命,獨營無力,財利難望)
  • Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 30 nét (Hành Thủy, Bình): Tam thập hoạch, cát hung tham bán, đắc thất tương bạn, đầu cơ thủ xảo, như đổ nhất dạng; Là số nửa kiết nửa hung, nổi chìm bất định, việc lợi hại, được mất đan xen, đại thành thì đại bại. Nếu như biết ổn định, suy ngẫm, lấy đức sửa mình sẽ thành tựu vẻ vang. (三十劃 吉凶參半,得失相伴,投機取巧,如賭一樣)
READ  Cách xem la bàn, dùng la kinh phong thủy định hướng nhà hợp tuổi

3. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:

  • Thiên cách mang hành Thổ
  • Địa cách mang hành Thổ
  • Nhân cách mang hành Mộc
  • Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Mặc dù có được thành công nhưng do tính cách không vững nên dễ nảy sinh biến động, dễ mắc bệnh dạ dày, thần kinh, bạc nhược… (hung).. Đánh giá: Hung.

4. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:

  • Thiên cách mang hành Thổ, Nhân cách mang hành Mộc, phối hợp với nhau được điềm: Bên ngoài thấy cát, nhưng thành công khó khăn, tuy tận lực nhưng hy vọng khó thành Đánh giá: Hung
  • Địa cách mang hành Thổ, Nhân cách mang hành Mộc, phối hợp với nhau được điềm: Phúc vững như bàn thạch, yên ổn như Thái Sơn. Đánh giá: Cát
  • Ngoại cách mang hành Thủy, Nhân cách mang hành Mộc, phối hợp với nhau được điềm: Lời nói việc làm kiên quyết, giữ chữ tín, tốt đẹp nên người. Phạm gặp việc suy nghĩ mới làm, không nóng vội, thư thả, bình tĩnh. Đánh giá: Cát

5. Phối quẻ dịch từ tên:

  • Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Hỏa Lôi Phệ Hạp (quẻ Hung)
  • Lời quẻ: 噬嗑: 亨, 利用獄 (Phệ hạp: Hanh, lợi dụng ngục.). Quẻ Phệ Hạp chỉ thời vận xấu, có nhiều trở ngại, khó thi thố tài năng, phải là người có quyền thế cao, có quyền tạo dựng luật pháp, mà lại sáng suốt có tài mới phá vỡ được bế tắc. Người bình thường khó có cơ hội tốt, kinh doanh không gặp thời, nhiều khó khăn, có khi phải hao tài tốn của mà không được gì, công việc trở nên khó giải quyết, dây dưa, kiện tụng bất lợi.