Cách đặt tên cho con Trai sinh năm Ất Mùi 2015 hay nhất

Bạn rất hạnh phúc khi đón chào một bé trai vào năm nay – năm Ất Mùi 2015, các bạn muốn tìm cho bé trai nhà bạn một cái tên hay, ý nghĩa và phù hợp với năm Ất Mùi, năm mà bé được chào đời.

Đặt tên bé trai

Một cái tên hay, ý nghĩa sẽ hi vọng đem lại cho bé trai nhiều điều may mắn cũng như một cuộc sống an lành, tốt đẹp.

Đặt tên cho con trai sinh năm Ất Mùi 2015 các bạn cần lưu ý một số yếu tố liên quan đến tuổi Mùi cũng như tên hợp với họ để có thể chọn ra một cái tên hay, ý nghĩa nhất cho bé.

Năm Ất Mùi 2015 là tuổi con Dê, tính cách của bé sẽ rất hiền lành, giàu lòng thông cảm với người khác. Các bạn có thể tham khảo các tên hay, ý nghĩa và phù hợp với tuổi Ất Mùi dưới đây để lựa chọn và đặt tên cho con trai của mình.

Đặt tên cho con trai dựa vào tuổi Mùi

Tuổi mùi

Mùi tam hội với Tỵ và Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi, vậy nên những tên chứa các chữ này đều rất hợp với các bé tuổi Mùi. Ví dụ: Bằng, Phi, Mùi, Sinh, Mục, Tường, Hàn, Đoài… Nếu tên của bé trai có các chữ thuộc bộ Mã, Dương thì sẽ càng tốt hơn cho bé. Các bạn có thể đặt tên cho con trai ví dụ: Mã, Đằng, Khiên, Nghĩa, Khương, Nam, Hứa… hoặc lựa chọn những tên như: Gia, Hào, Khanh, Thanh, Đông, Tuấn, Bính, Đinh, Tiến, Đạt, Đô…

Dựa vào những đặc điểm của loài Dê các bạn có thể chọn tên cho bé trai phù hợp như: Tài, Kiệt, Tùng, Vinh, Thụ, Quyền, Lâm, Đồng, Hòa, Đường, Hồi, Viên, Tống, Phú, An, Định, Quan, Tư, Danh, Đồng, Trình, Bảo, Phú, Mộc, Sâm, Nghiệp, Túc, Phong, Thân, Điện, Giới, Lưu, Phan, Đương, Dũng, Nguyên, Khắc, Lượng…

Đặt tên cho con trai theo ý nghĩa tên họ

Nếu các bạn muốn đặt tên cho con trai của mình vừa hay vừa ý nghĩa và phù hợp với tên họ của bé các bạn có thể tham khảo cách đặt tên theo họ dưới đây:

– Những dòng họ phổ biến ở Việt Nam như Trần, Lê, Trịnh, Nguyễn… với các tên như: Trần Minh Nhân, Trần Hữu Thuận, Trần Như Mai, Trần Kim Thanh, Trần Nhật Minh; Lê Minh Hoàng, Lê Ngọc Quang, Lê Tuyết Mai, Lê Thanh Hằng; Trịnh Quang Nhân, Trịnh Thế Thành, Trịnh Huy Nhân, Nguyễn Cảnh Hoàng, Nguyễn Thế Bảo, Nguyễn Nhân Nghĩa, Nguyễn Thế Tôn, Nguyễn Cảnh Hoàn, Nguyễn Thế Kha…

– Đối với những dòng họ quý phái như: Hoàng, Tôn, Vương… các bạn có thể lựa chọn một số tên sau: Tôn Quý hiên, Tôn Minh Anh; Vương Trung Kiên, Vương Tuấn Nam, Vương Thế Nhân, Vương Tôn Bảo, Vương Mạnh Hiền; Hoàng Trung Hiếu, Hoàng Kim Kha, Hoàng Cẩn Thụy, Hoàng Thanh Lam, Hoàng Nhân Khôi…

READ  2000 mệnh gì ? Sinh năm 2000 tuổi con gì ? Hợp màu gì ? Hợp tuổi nào ?

– Một số tên họ khác như: Cao, Chu, Lý, Lưu, Vũ… các bạn có thể chọn một cái tên hay và ý nghĩa trong số các tên sau: Dương Mạnh Quốc, Dương Xuân Nam, Dương Xuân Thủy, Dương Thanh Liêm, Lý Chiêu Hoàng, Lý Minh Anh, Lý Thanh Xuân, Vũ Hiểu Minh, Vũ Mạnh Cường, Chu Thanh Sơn, Chu Hồng Minh, Chu Đức Thành, Lưu Quốc An, Lưu Mạnh Tuấn, Lưu Minh Trí..

Một số tên hay và ý nghĩa khác cho bé trai sinh năm Ất Mùi 2015

Dựa vào những tên phù hợp với tuổi Ất Mùi và loại bỏ những tên kiêng kỵ không nên đặt cho những bé trai sinh năm Ất Mùi 2015 dưới đây là danh sách một số tên hay và ý nghĩa cho bé trai sinh năm Ất Mùi 2015.

Tên

Ý nghĩa

Tên đệm

AN

Bình an, yên ổn

Bảo An, Nhật An, Khiết An, Lộc An, Duy An, Đăng An, Kỳ An, Xuân An, Trọng An, Hải An, Thanh An, Hòa An, Thành An, Ngọc An, Thế An, Minh An, Đức An, Phú An,Hoàng An, Tường An

ANH

Thông minh sáng sủa

Bảo Anh, Nhật Anh, Duy Anh, Hùng Anh, Đức Anh, Trung Anh, Nghĩa Anh, Huy Anh, Tuấn Anh, Hoàng Anh, Vũ Anh, Quang Anh, Hồng Anh, Tinh Anh, Bảo Anh, Viết Anh, Việt Anh, Sỹ Anh, Huỳnh Anh

BÁCH

Mạnh mẽ, vững vàng, trường tồn

Hoàng Bách, Hùng Bách, Tùng Bách, Thuận Bách, Vạn Bách, Xuân Bách, Việt Bách, Văn Bách, Cao Bách, Quang Bách, Huy Bách

BẢO

Vật quý báu hiếm có

Chi Bảo, Gia Bảo, Duy Bảo, Đức Bảo, Hữu Bảo, Quốc Bảo, Tiểu Bảo, Tri Bảo, Hoàng Bảo, Quang Bảo, Thiện Bảo, Nguyên Bảo, Thái Bảo, Kim Bảo, Thiên Bảo, Hoài Bảo, Minh Bảo

CÔNG

Liêm minh, người có trước có sau

Chí Công, Thành Công, Đức Công, Duy Công, Đạt Công, Kỳ Công, Hồng Công, Quang Công, Tiến Công, Minh Công, Ngọc Công, Hữu Công

CƯỜNG

Mạnh mẽ, khí dũng, uy lực

Anh Cường, Cao Cường, Đức Cường, Hữu Cường, Hùng Cường, Phi Cường, Đình Cường, Mạnh Cường, Quốc Cường, Việt Cường, Dũng Cường, Thịnh Cường, Văn Cường, Chí Cường, Tuấn Cường, Minh Cường

ĐỨC

Nhân nghĩa, hiền đức

Minh Đức, Anh Đức, Tuấn Đức, Hoài Đức, Hồng Đức, Nhân Đức, Bảo Đức, Thành Đức, Vĩnh Đức, Trung Đức, Trọng Đức, Nguyên Đức, Việt Đức, Thế Đức, Mạnh Đức, Huy Đức, Phúc Đức

DŨNG

Anh dũng, dũng mãnh

Anh Dũng, Chí Dũng, Hoàng Dũng, Lâm Dũng, Mạnh Dũng, Nghĩa Dũng, Quang Dũng, Ngọc Dũng, Thế Dũng, Tấn Dũng, Trung Dũng, Tuân Dũng, Trí Dũng, Việt Dũng, Quốc Dũng, Bá Dũng, Hùng Dũng

DƯƠNG

Rộng lớn như biển cả, sáng như mặt trời

READ  Học phổ thông bao nhiêu năm?

Thái Bình Dương, Đại Dương, Hải Dương, Viễn Dương, Nam Dương, Đông Dương, Quang Dương, Thái Dương, Việt Dương, Bình Dương, Bảo Dương, Trung Dương, Hoàng Dương, Tùng Dương

ĐẠT

Thành đạt vẻ vang

Khoa Đạt, Thành Đạt, Hùng Đạt, Khánh Đạt, Tuấn Đạt, Tiến Đạt, Duy Đạt, Trí Đạt, Vĩnh Đạt, Xuân Đạt, Tấn Đạt, Mạnh Đạt, Minh Đạt, Quốc Đạt, Bá Đạt, Quang Đạt

DUY

Thông minh, sáng láng

Anh Duy, Bảo Duy, Đức Duy, Khắc Duy, Khánh Duy, Nhật Duy, Phúc Duy, Thái Duy, Trọng Duy, Việt Duy, Hoàng Duy, Thanh Duy, Quang Duy, Ngọc Duy

GIA

Hưng vượng, hướng về gia đình

An Gia, Đạt Gia, Phú Gia, Vinh Gia, Thành Gia, Nhân Gia, Đức Gia, Hoàng Gia, Lữ Gia, Khương Gia

HOÀNG

Màu vàng, dòng dõi

Bảo Hoàng, Quý Hoàng, Đức Hoàng, Kim Hoàng, Sỹ Hoàng, Bảo Hoàng, Minh Hoàng, Khắc Hoàng, Nguyên Hoàng, Vũ Hoàng, Huy Hoàng, Anh Hoàng, Lương Hoàng

HUY

Ánh sáng, sự tốt đẹp

Quốc Huy, Đức Huy, Khắc Huy, Nguyên Huy, Minh Huy, Quang Huy, Chấn Huy, Tiến Huy, Ngọc Huy, Anh Huy, Thái Huy, Đức Huy, Nhật Huy, Hoàng Huy

HÙNG

Sức mạnh vô song

Anh Hùng, Đức Hùng, Huy Hùng, Đạt Hùng, Quốc Hùng, Kiều Hùng, Nguyên Hùng, Viết Hùng, Hữu Hùng, Huy Hùng, Đinh Hùng, Công Hùng, Mạnh Hùng, Tiến Hùng, Tuấn Hùng, Xuân Hùng, Trọng Hùng

KHẢI

Sự cát tường, niềm vui

Hoàng Khải, Nguyên Khải, Đạt Khải, An Khải, Minh Khải, Vỹ Khải, Đình Khải, Quang Khải, Chí Khải, Quốc Khải, Đăng Khải, Duy Khải, Trung Khải

KHANG

Phú quý, hưng vượng

Gia Khang, Minh Khang, Đức Khang, Thành Khanh, Vĩnh Khang, Duy Khang, Nguyên Khang, Mạnh Khang, Nam Khang, Phúc Khang, Ngọc Khang, Tuấn Khang

KHÁNH

Âm vang như tiếng chuông

Quốc Khánh, Huy Khánh, Gia Khánh, Quang Khánh, Đông Khánh, Đồng Khánh, Duy Khánh, Vĩnh Khánh, Minh Khánh, Hoàng Khánh, Hữu Khánh, Thiên Khánh

KHOA

Thông minh sáng láng, linh hoạt

Anh Khoa, Đăng Khoa, Duy Khoa, Vĩnh Khoa, Bá Khoa, Minh Khoa, Hữu Khoa, Nhật Khoa, Xuân Khoa, Tuấn Khoa, Nguyên Khoa, Mạnh Khoa

KHÔI

Khôi ngô tuấn tú

Minh Khôi, Đăng Khôi, Nhất Khôi, Duy Khôi, Trọng Khôi, Nguyên Khôi, Anh Khôi, Mạnh Khôi, Bảo Khôi, Ngọc Khôi, Tuấn Khôi, Quang Khôi

KIÊN

Kiên cường, ý chí mạnh mẽ

Trung Kiên, Vĩnh Kiên, Anh Kiên, Đức Kiên, Bảo Kiên, Thái Kiên, Trọng Kiên, Quốc Kiên, Chí Kiên, Vĩnh Kiên, Huy Kiên, Mạnh Kiên, Gia Kiên, Xuân Kiên

MINH

Ánh sáng rạng ngời

Anh Minh, Nhật Minh, Quang Minh, Duy Minh, Tiến Minh, Tuấn Minh, Bình Minh, Đức Minh, Hiểu Minh, Hữu Minh, Thiện Minh, Quốc Minh, Thế Minh, Nhật Minh, Hoàng Minh, Văn Minh, Gia Minh, Hải Minh

NAM

Phương nam, mạnh mẽ

An Nam, Chí Nam, Ðình Nam, Hải Nam, Hoài Nam, Hoàng Nam, Hữu Nam, Khánh Nam, Nhật Nam, Phương Nam, Tiến Nam, Trường Nam, Xuân Nam, Thành Nam, Ngọc Nam, Sơn Nam, Duy Nam, Việt Nam

READ  Đặt tên con trai 2021

NGHĨA

Sống có trước có sau, có tấm lòng hướng thiện

Hiếu Nghĩa, Hữu Nghĩa, Minh Nghĩa, Trọng Nghĩa, Trung Nghĩa, Phước Nghĩa, Trí Nghĩa, Tuấn Nghĩa, Nhân Nghĩa, Đức Nghĩa, Hoài Nghĩa, Tấn Nghĩa

NGỌC

Bảo vật quý hiếm

Thế Ngọc, Gia Ngọc, Bảo Ngọc, Vĩnh Ngọc, Tuấn Ngọc, Đại Ngọc, Minh Ngọc, Xuân Ngọc, Quang Ngọc, Anh Ngọc, Hoàng Ngọc

NHÂN

Là một người tốt, nhân ái

Ðình Nhân, Ðức Nhân, Minh Nhân, Thiện Nhân, Phước Nhân, Quang Nhân, Thành Nhân, Trọng Nhân, Trung Nhân, Trường Nhân, Việt Nhân, Duy Nhân, Hoài Nhân, Ngọc Nhân, Hoàng Nhân, Thế Nhân

PHI

Sức mạnh và năng lực phi thường

Ðức Phi, Khánh Phi, Nam Phi, Thanh Phi, Việt Phi, Hùng Phi, Phương Phi, Hoàng Phi, Trương Phi, Anh Phi, Long Phi, Quốc Phi, Bằng Phi, Gia Phi

PHONG

Mạnh mẽ, khoáng đạt như cơn gió

Chấn Phong, Chiêu Phong, Ðông Phong, Ðức Phong, Gia Phong, Hải Phong, Hiếu Phong, Hoài Phong, Hùng Phong, Huy Phong, Khởi Phong, Nguyên Phong, Quốc Phong, Thanh Phong, Thuận Phong, Uy Phong, Việt Phong, Khải Phong, Hồng Phong

QUANG

Thông minh sáng láng

Đăng Quang, Ðức Quang, Duy Quang, Hồng Quang, Huy Quang, Minh Quang, Ngọc Quang, Nhật Quang, Thanh Quang, Tùng Quang, Vinh Quang, Xuân Quang, Phú Quang, Phương Quang, Nam Quang

THỊNH

Cuộc sống sung túc, hưng thịnh

Bá Thịnh, Cường Thịnh, Gia Thịnh, Hồng Thịnh, Hùng Thịnh, Kim Thịnh, Nhật Thịnh, Phú Thịnh, Hưng Thịnh, Phúc Thịnh, Quang Thịnh, Quốc Thịnh, Đức Thịnh, Vĩnh Thịnh, Thái Thịnh, Thế Thịnh, Xuân Thịnh, Công Thịnh

TÙNG

Vững chãi như cây tùng cây bách

Anh Tùng, Bá Tùng, Sơn Tùng, Thạch Tùng, Thanh Tùng, Hoàng Tùng, Bách Tùng, Thư Tùng, Đức Tùng, Minh Tùng, Thế Tùng, Quang Tùng, Ngọc Tùng, Duy Tùng, Xuân Tùng, Mạnh Tùng, Hữu Tùng

SƠN

Mạnh mẽ, uy nghiêm như núi

Bảo Sơn, Bằng Sơn, Ngọc Sơn, Nam Sơn, Cao Sơn, Trường Sơn, Thanh Sơn, Thành Sơn, Lam Sơn, Hồng Sơn, Hoàng Sơn, Hải Sơn, Viết Sơn, Thế Sơn, Quang Sơn, Xuân Sơn, Danh Sơn, Linh Sơn, Vĩnh Sơn

VIỆT

Phi thường, xuất chúng

Anh Việt, Hoài Việt, Hoàng Việt, Uy Việt, Khắc Việt, Nam Việt, Quốc Việt, Trọng Việt, Trung Việt, Tuấn Việt, Vương Việt, Minh Việt, Hồng Việt, Thanh Việt, Trí Việt, Duy Việt

VINH

Làm nên công danh, hiển vinh

Công Vinh, Gia Vinh, Hồng Vinh, Quang Vinh, Quốc Vinh, Thanh Vinh, Thành Vinh, Thế Vinh, Trọng Vinh, Trường Vinh, Tường Vinh, Tấn Vinh, Ngọc Vinh, Xuân Vinh, Hiển Vinh, Tuấn Vinh, Nhật Vinh

UY

Có sức mạnh và uy vũ, vừa vinh hiển lại vương giả

Thế Uy, Thiên Uy, Cát Uy, Gia Uy, Vũ Uy, Vĩnh Uy, Sơn Uy, Đạt Uy, Quốc Uy, Cẩm Uy, Khải Uy, Hải Uy, Thanh Uy, Cao Uy, Đức Uy, Hữu Uy, Chí Uy

Hi vọng các bạn có thể lựa chọn được tên hay để đặt cho con trai yêu được sinh trong năm Ất Mùi 2015 của bạn.