Cách Chọn Sim Hợp Tuổi Với Bạn Nhất

Bạn đã biết cách tìm và chọn hợp tuổi hay chưa? Một chiếc sim hợp tuổi đẹp là chiếc sim phải hội tụ được rất nhiều yếu tố như sự cân bằng âm dương, dãy số là những con số tương sinh giữa ngũ hành của dãy số với ngũ hành của chủ nhân nó hay những con số có chứa vượng khí, may mắn, tốt lành, có quái khí hàm chứa các yếu tố tương hỗ cho chủ nhân. TongKhoSim.Com sẽ chỉ ra giúp bạn những cách chọn sim hợp tuổi một cách dễ dàng.

1. Quan niệm về số đẹp, sim số hợp tuổi

Mỗi con số đều có một ý nghĩa khác nhau và giá trị của nó cũng đẹp khác nhau. Nhưng để tìm sim số đẹp hợp tuổi thì cũng đòi hỏi nhiều yếu tố.

Theo dân gian, quan niệm về số được hiểu theo ý nghĩa: Số 1 – Số sinh; Số 2 – Số của sự cân bằng; Số 3 – Con số thần bí; Số 4 – Nhiều quan điểm khác nhau; Số 5 – Điều bí ẩn; Số 6,8-  sự thuận lợi và may mắn; Số 7 – Số ấn tượng; Số 9 – Tượng trưng cho sức mạnh và quyền uy.

Theo phong thủy, số 1, 8,9 là những con số tốt lành, có năng lượng mạnh mẽ và việc sở hữu sim số đẹp tất nhiên sẽ giúp việc làm ăn cũng từ đó mà thuận buồm xuôi gió.

2. Tìm hiểu về năm sinh và mệnh

– Người mệnh Kim: 1954, 1955, 1962, 1963, 1970, 1971, 1984, 1985, 1992, 1993

– Người mệnh Hỏa:  1948, 1949, 1956, 1957, 1978, 1979, 1986, 1987, 1994, 1995

 -Người mệnh Mộc: 1942, 1943, 1950, 1951, 1958, 1959, 1972, 1973, 1980, 1981, 1988, 1989

– Người mệnh Thổ: 1946,1947, 1960, 1961, 1968, 1969, 1976, 1977, 1990, 1991

– Người mệnh Thủy: 1936, 1937, 1944, 1945, 1952, 1953, 1966, 1967, 1974, 1975, 1982, 1983, 1996, 1997.

READ  Hướng dẫn người mệnh Thổ chọn số điện thoại

3. Vậy lợi ích của việc chọn mua sim số đẹp hợp tuổi là gì ?

Chọn sim hợp tuổi thường là dựa vào các yếu tố âm dương, ngũ hành tương sinh và phù hợp với bản mệnh của bản thân, có năng lượng tốt lành và có những ý nghĩa tốt theo Dịch lý,…. Ví dụ:

– Người mệnh Kim: Thường chọn số cuối 0,2,5,6,7,8

– Người mệnh Mộc: Thường chọn số cuối 1, 3, 4

– Người mệnh Thuỷ: Thường chọn số cuối 1,6,7

– Người mệnh Hoả: Thường chọn số cuối 3,4, 9

– Người mệnh Thổ: Thường chọn số cuối 0,2,5,8,9

>> Xem ngay:  Ý nghĩa các con số từ 1 đến 9 để chọn cho mình đúng chuẩn chiếc sim điện thoại đẹp mang lại may mắn cho bản thân.

Cách chọn sim số hợp tuổi khá đơn giản. Tuy nhiên, bạn cũng cần lưu ý trong quá trình chọn sim cần chọn các số trong dãy số có một sự trung hòa, những con số chẵn bằng với con số lẻ để tạo nên sự cần bằng âm dương. Số chẵn mang tính âm (2,4,6,7,8), số lẻ mang tính dương (1,3,6,9), còn lại số 0 và 5 là các số trung tính.

Một cách khác là, nếu chọn sim có tổng nước 8 hoặc 9 cũng sẽ thể hiện phần nào may mắn bởi theo quan niệm các sim có chứa 6,8 (6 – lộc; 8 – phát; 68 – lộc phát; 86 – phát lộc) thì ắt hẳn chiếc sim mà bạn sở hữu sẽ giúp đem lại cho bạn nhiều sự phát tài phát lộc lớn trong sự nghiệp.

4. Các bước để tìm sim hợp tuổi tại TongKhoSim.Com

Bước 1: Truy cập https://tongkhosim.com

Bước 2 : Tìm kiếm và lựa chọn sim hợp tuổi với bạn

Bước 3:  Chọn nhà mạng mà bạn thích (Vinaphone, Mobifone, Viettel…)

Bước 4 : Nhập số điện thoại, giờ sinh, ngày sinh (dương lịch), giới tính

Bước 5: Các bạn chọn giờ sinh, ngày sinh, tháng sinh, giới tính nhấp chuột vào ô “xem”

Bước 6: Xem điểm để biết mình được bao nhiêu. Từ đó bạn sẽ có gợi ý tốt nhất cho việc chọn sim hợp tuổi, sim ngày tháng năm sinh

READ  Mẫu Đơn xin vào học lớp 1, nhập học lớp 1 đúng tuyến, trái tuyến -taim

Trên đây là một số gợi ý mà http://tongkhosim.com muốn chia sẻ tới các bạn. Hy vọng đây là những thông tin bổ ích dành cho các bạn đang có ý định sở hữu một chiếc sim số đẹp hợp tuổi.

HƯỚNG DẪN CHỌN SIM THEO NGŨ HÀNH-PHONG THỦY 

NS
TUỔI
Đến tháng năm theo dương lịch 
CUNG MẠNG
Nên chọn sim có số cuối là:

1940
CANH THÌN
08/02/1940  -> 26/01/1941
KIM
2; 5; 8

1941
TÂN TỴ
27/01/1941  -> 14/02/1942
KIM
2; 5; 8

1942
NHÂM NGỌ 
15/02/1942  -> 04/02/1943
MỘC 
0; 1

1943
QÚY MÙI 
05/02/1943  -> 24/01/1944
MỘC 
0; 1

1944
GIÁP THÂN
25/01/1944  -> 12/02/1945
THỦY 
6; 7  

1945
ẤT DẬU
13/02/1945  -> 01/02/1946
THỦY 
6; 7  

1946
BÍNH TUẤT 
02/02/1946  -> 21/01/1947
THỔ 
9

1947
ĐINH HỢI 
22/01/1947  -> 09/02/1948
THỔ 
9

1948
MẬU TÝ
10/02/1948  -> 28/01/1949
HỎA
3; 4  

1949
KỶ SỬU
29/01/1949  -> 16/02/1950
HỎA 
3; 4  

1950
CANH DẦN 
17/02/1950  -> 05/02/1951
MỘC 
0; 1

1951
TÂN MẸO 
06/02/1951 -> 26/01/1952
MỘC 
0; 1

1952
NHÂM THÌN 
27/01/1952  -> 13/02/1953
THỦY 
6; 7  

1953
QUÝ TỴ 
14/02/1953  -> 02/02/1954
THỦY 
6; 7  

1954
GIÁP NGỌ 
03/02/1954  -> 23/01/1955
KIM
2; 5; 8

1955
ẤT MÙI 
24/01/1955  -> 11/02/1956
KIM
2; 5; 8

1956
BÍNH THÂN 
12/02/1956  -> 30/01/1957
HỎA
3; 4  

1957
ĐINH DẬU 
31/01/1957  -> 17/02/1958
HỎA 
3; 4  

1958
MẬU TUẤT
18/02/1958  -> 07/02/1959
MỘC 
0; 1

1959
KỶ HỢI 
08/02/1959  -> 27/01/1960
MỘC 
0; 1

1960
CANH TÝ 
28/01/1960  -> 14/02/1961
THỔ 
9

1961
TÂN SỬU
15/02/1961  -> 04/02/1962
THỔ 
9

1962
NHÂM DẦN 
05/02/1962  -> 24/01/1963
KIM
2; 5; 8

1963
QÚY MÃO 
25/01/1963  -> 12/02/1964
KIM
2; 5; 8

1964
GIÁP THÌN
13/02/1964  -> 01/02/1965
HỎA
3; 4  

1965
ẤT TỴ
02/02/1965  -> 20/01/1966
HỎA 
3; 4  

1966
BÍNH NGỌ 
21/01/1966  -> 08/02/1967
THỦY 
6; 7  

1967
ĐINH MÙI
09/02/1967  -> 29/01/1968
THỦY 
6; 7  

1968
MẬU THÂN
30/01/1968  -> 16/02/1969
THỔ 
9

1969
KỶ DẬU
17/02/1969  -> 05/02/1970
THỔ 
9

1970
CANH TUẤT
06/02/1970  -> 26/01/1971
KIM
2; 5; 8

1971
TÂN HỢI
27/01/1971  -> 14/02/1972
KIM
2; 5; 8

1972
NHÂM TÝ
15/02/1972  -> 02/02/1973
MỘC 
0; 1

1973
QÚY SỬU
03/02/1973  -> 22/01/1974
MỘC 
0; 1

1974
GIÁP DẦN
23/01/1974  -> 10/02/1975
THỦY 
6; 7  

READ  Cửa hàng đá phong thủy quận 7 uy tín giá rẻ

1975
ẤT MÃO
11/02/1975  -> 30/01/1976
THỦY 
6; 7  

1976
BÍNH THÌN 
31/01/1976  -> 17/02/1977
THỔ 
9

1977
ĐINH TỴ
18/02/1977  -> 06/02/1978
THỔ 
9

1978
MẬU NGỌ
07/02/1978  -> 27/01/1979
HỎA
3; 4  

1979
KỶ MÙI
28/01/1979  -> 15/02/1980
HỎA 
3; 4  

1980
CANH THÂN
16/02/1980  -> 04/02/1981
MỘC 
0; 1

1981
TÂN DẬU
05/02/1981  -> 24/01/1982
MỘC 
0; 1

1982
NHÂM TUẤT
25/01/1982  -> 12/02/1983
THỦY 
6; 7  

1983
QUÝ HỢI
13/02/1983  -> 01/02/1984
THỦY 
6; 7  

1984
GIÁP TÝ 
02/02/1984  -> 19/02/1985
KIM
2; 5; 8

1985
ẤT SỬU
20/02/1985  -> 08/02/1986
KIM
2; 5; 8

1986
BÍNH DẦN 
09/02/1986  -> 28/01/1987
HỎA
3; 4  

1987
ĐINH MÃO
29/01/1987  -> 16/02/1988
HỎA 
3; 4  

1988
MẬU THÌN
17/02/1988  -> 05/02/1989
MỘC 
0; 1

1989
KỶ TỴ
06/02/1989  -> 26/01/1990
MỘC 
0; 1

1990
CANH NGỌ 
27/01/1990  -> 14/02/1991
THỔ 
9

1991
TÂN MÙI
15/02/1991  -> 03/02/1992
THỔ 
9

1992
NHÂM THÂN
04/02/1992  -> 22/01/1993
KIM
2; 5; 8

1993
QUÝ DẬU
23/01/1993  -> 09/02/1994
KIM
2; 5; 8

1994
GIÁP TUẤT
10/02/1994  -> 30/01/1995
HỎA
3; 4  

1995
ẤT DẬU
31/01/1995  -> 18/02/1996
HỎA 
3; 4  

1996
BÍNH TÝ
19/02/1996  -> 06/02/1997
THỦY 
6; 7  

1997
ĐINH SỬU
07/02/1997  -> 27/01/1998
THỦY 
6; 7  

1998
MẬU DẦN
28/01/1998  -> 15/02/1999
THỔ 
9

1999
KỶ MÃO
16/02/1999  -> 04/02/2000
THỔ 
9

2000
CANH THÌN
05/02/2000  -> 23/01/2001
KIM
2; 5; 8

2001
TÂN TỴ
24/01/2001  -> 11/02/2002
KIM
2; 5; 8

2002
NHÂM NGỌ 
12/02/2002  -> 31/01/2003
MỘC 
0; 1

2003
QÚY MÙI
01/02/2003  -> 21/01/2004
MỘC 
0; 1

2004
GIÁP THÂN
22/01/2004  -> 08/02/2005
THỦY 
6; 7  

2005
ẤT DẬU
09/02/2005  -> 28/01/2006
THỦY 
6; 7  

2006
BÍNH TUẤT 
29/01/2006  -> 17/02/2007
THỔ 
9

2007
ĐINH HỢI
18/02/2007  -> 06/02/2008
THỔ 
9

2008
MẬU TÝ
07/02/2008  -> 25/01/2009
HỎA
3; 4  

2009
KỶ SỬU
26/01/2009  -> 13/02/2010
HỎA 
3; 4  

2010
CANH DẦN
14/02/2010  -> 02/02/2011
MỘC 
0; 1

2011
TÂN MÃO
03/02/2011  -> 22/01/2012
MỘC 
0; 1

2012
NHÂM THÌN
23/01/2012  -> 09/02/2013
THỦY 
6; 7  

2013
QUÝ TỴ 
10/02/2013  -> 30/01/2014
THỦY 
6; 7  

Trên đây Tổng kho sim đã hướng dẫn bạn cách tìm sim điện thoại hợp với tuổi của bạn. Chúc bạn tìm được chiếc sim ưng ý nhất.