Đặt tên con gái sinh năm Tân Sửu 2021 là gì để rước nhiều tài lộc : Cách đặt tên con trai gái năm 2021 tuổi Tân Sửu theo phong thuỷ và hợp mệnh để bé gặp nhiều may mắn và giúp bố mẹ rước tài lộc vào nhà sẽ được Báo gia đình lần lượt chia sẻ thông qua các nội dung tên may mắn 2021 – Tên đẹp và các tên kiêng kỵ không nên đặt cho bé tuổi Tân Sửu sinh năm 2021!
Có thể bạn quan tâm:
Sinh con năm 2021 có tốt không, bé sẽ mang mệnh gì?
Nếu bạn có kế hoạch sinh con năm 2021, bé sẽ mang mệnh Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng) & Cầm tinh con Heo (Kỷ Hợi). Một trong những yếu tố đầu tiên và quan trọng hơn cả khi lựa chọn năm sinh con đấy chính là yếu tố ngũ hành sinh khắc, tốt nhất là Ngũ hành cha và mẹ tương sinh, bình hòa là không tương sinh và không tương khắc với con.
Loading…
Nhiều cặp vợ chồng muốn sinh con năm 2021 nhưng không biết sinh con tháng nào tốt, hợp tuổi với bố mẹ. Hãy tham khảo thông tin tra cứu cung mệnh dưới đây để các bạn có thể lựa chọn quyết định sinh con vào tháng nào trong năm 2021 nhé! Năm 2021 là năm Tân Sửu, cung mệnh Nam là Cấn Thổ, nữ là Đoài Kim, người sinh năm 2021 là mệnh Mộc. Cung mệnh của các bé sinh năm 2021 tuổi Tân Sửu:
Sinh con trai năm 2021: năm 2021 mệnh gì
- Năm sinh dương lịch: 2021 – Năm sinh âm lịch: Tân Sửu
- Quẻ mệnh: Cấn ( Thổ) thuộc Tây Tứ mệnh.
- Mệnh ngũ hành: Bình địa Mộc (tức mệnh Mộc- Gỗ đồng bằng)
- Cung Mệnh: Cung Ly Hỏa thuộc Đông Tứ mệnh.
- Hướng tốt: Hướng Đông Nam- Thiên y (Gặp thiên thời được che chở). Hướng Bắc- Diên niên (Mọi sự ổn định). Hướng Đông- Sinh khí (Phúc lộc vẹn toàn).Hướng Nam- Phục vị (Được sự giúp đỡ)
- Hướng xấu: Hướng Tây- Ngũ qui (Gặp tai hoạ). Hướng Tây Nam- Lục sát (Nhà có sát khí). Hướng Tây Bắc- Hoạ hại (Nhà có hung khí). Hướng Đông Bắc- Tuyệt mệnh( Chết chóc)
- Người mệnh mộc hợp với tuổi nào, mệnh nào nhất? Màu sắc hợp: Màu xanh lục, xanh da trời,… thuộc hành Mộc (tương sinh- tốt). Các màu đỏ, tím, hồng, cam thuộc hành Hỏa (tương vượng- tốt).
- Màu sắc kỵ: Màu xanh biển sẫm, đen, xám, thuộc hành Thủy (Tương khắc- xấu), Con số hợp tuổi: 3, 4, 9.
Sinh con gái năm 2021:
- Cung mệnh bé gái sinh năm 2021: Năm sinh dương lịch: 2021 – Năm sinh âm lịch: Tân Sửu.
- Quẻ mệnh: Đoài ( Kim) thuộc Tây Tứ mệnh – Ngũ hành: Gỗ đồng bằng (Bình địa Mộc)
- Con số hợp (hàng đơn vị): Mệnh cung Kim (Đoài) : Nên dùng số 6, 7, 8
- Màu sắc: Màu sắc hợp: Màu vàng, nâu, thuộc hành Thổ (tương sinh, tốt). Màu trắng, bạc, kem, thuộc hành Kim (tương vượng, tốt). Màu sắc kỵ: Màu đỏ, màu hồng, màu cam, màu tím, thuộc hành Hỏa , khắc phá mệnh cung hành Kim, xấu.
- Hướng tốt: Tây Bắc – Sinh khí : Phúc lộc vẹn toàn, Đông Bắc – Diên niên : Mọi sự ổn định, Tây – Phục vị : Được sự giúp đỡ, Tây Nam – Thiên y : Gặp thiên thời được che chở .
- Hướng xấu: Bắc – Hoạ hại : Nhà có hung khí . Đông – Tuyệt mệnh : Chết chóc . Nam – Ngũ qui : Gặp tai hoạ . Đông Nam – Lục sát : Nhà có sát khí .
Việc chọn thời gian thích hợp để mang thai sẽ có tác dụng tốt với sức khỏe của mẹ, thai nhi trong bụng và quá trình phát triển sau này của bé. Hơn nữa sinh con trai hay con gái theo ý muốn đang là mong mỏi rất thiết thực của các bậc làm cha làm mẹ hiện nay. Nếu bạn đang dự định sinh con, hãy lựa chọn thời điểm tốt nhất trong năm để thụ thai, để bé sinh ra thông minh và khỏe mạnh nhất nhé. Bạn có thể xem thêm tại bài viết sinh con 2021 tháng nào tốt!
Cách đặt tên con theo phong thuỷ năm 2021
Như đã đề cập ở trên, sinh con năm 2021 thì bé sẽ mang mệnh Bình Địa Mộc, năm Tân Sửu. Con gái sinh năm 2021 âm lịch là Đoài Kim, con trai đẻ vào năm này là Cấn Thổ, nói chung người sinh năm 2021 là mạng Mộc. Do đó, khi chọn tên theo phong thuỷ cho bé trai năm 2021, bạn sẽ lựa chọn những tên hợp với mệnh Mộc:
Mệnh của con người là do trời ban, mỗi năm sinh sẽ có một mệnh khác nhau thuộc vào 1 trong 5 mệnh: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Cha mẹ muốn con cái có cuộc sống sau này được thuận lợi, may mắn thì nên đặt tên con hợp phong thủy, hợp mệnh của con cũng như nên xem xét kỹ cả giờ, ngày sinh và tháng sinh của con trước khi đặt tên.
Với mệnh Mộc cha mẹ có thể đặt tên con liên quan đến nước (Thủy), cây (Mộc) hay lửa (Hỏa) bởi Thủy sinh ra Mộc, Mộc sinh ra Hỏa. Những người thuộc mệnh Mộc luôn tràn đầy năng lượng, sung sức, có tâm hồn nghệ sĩ, có khả năng phát triển và rất vô tư.
Vì vậy những tên mang mệnh Mộc phù hợp phong thủy có thể kể đến các tên đối với bé gái là: Xuân Trúc, Anh Đào, Đỗ Quyên, Cúc Anh, Mai Hoa, Hương Quỳnh, Tú Quỳnh, Ngọc Liễu, Thi Thảo, Phi Lan.
Hay những tên của người mệnh Mộc hợp phong thủy đối với bé trai là: Mạnh Trường, Minh Khôi, Bảo Lâm, Trọng Quý, Xuân Quang, Minh Tùng, Xuân Bách.
Đặt tên con theo hành Mộc cho những bậc cha mẹ có nhiều kỳ vọng sau này con sẽ tiến xa trong con đường công danh sự nghiệp thì nên tham khảo các tên: Mỹ Kỳ, Hương Trà, Mỹ Hạnh, Hoa Thảo, Bảo Thư, Minh Nhạn, Phương Chi, Hồng Hà.
Còn đối với các tên dành cho con trai, bố mẹ có thể tham khảo: Hoàng Vũ, Phi Anh, Hoàng Thăng, Quang Bình, Bảo Phúc. Trên đây chúng tôi không thể liệt kê hết được những tên gọi hợp phong thủy cho người mệnh Mộc được phát triển hơn trong đường công danh. Nhưng nguyên tắc đặt tên là trong tên gọi có chứa yếu tố tượng hình chỉ sự bay lên và ý tượng thanh về những mùi hương. Như thế những người mệnh Mộc sẽ tiến cao, tiến xa hơn. Cha mẹ có thể tự nghĩ ra tên hay và hợp phong thủy cho con mình.
Trong cách đặt tên con theo hành Mộc năm 2021, cha mẹ cũng cần lưu ý đến nhược điểm của mệnh Mộc. Đó là nóng tính, thiếu kiên nhẫn, nhất là trong những trường hợp nguy cấp. Vì vậy người mệnh Mộc nên có một cái tên phù hợp để giúp cho Mộc có đủ ngọn lửa đam mê đi đến được đích công việc. Theo đó những cái tên thể hiện sự kiên trì bền bỉ cho người mệnh Mộc như: Trường Giang, Hải Lý, Trường Thành, Mạnh Quân, Thanh Hương, Xuân Đà, Nguyệt Giao, Mạnh Phúc sẽ rất phù hợp.
Cách đặt tên cho con năm 2021 hợp tuổi của bé
Khi cha mẹ muốn đặt tên cho con gái sinh năm 2021 hay đặt tên con trai năm 2021 hợp tuổi bố mẹ cần biết người tuổi Hợi là người cầm tinh con Lợn, sinh vào các năm 1959, 1971, 1983, 1995, 2007, 2021, 2031… Các tên thuộc bộ điền như: Giáp, Lưu, Đương, Đông, Phủ… và các tên thuộc bộ Khẩu như: Hào, Hợp, Chu, Thương, Thiện, Hi, Hồi, Viên… rất phù hợp với ý nghĩa đó.
Tuy nhiên, lợn to thường không thích ở chuồng nhỏ; do đó, bạn nên cẩn trọng khi dùng những tên thuộc bộ Khẩu. Lợn là loài động vật ham ăn nên những chữ thuộc bộ Khẩu lớn hoặc bộ Điền có ý nghĩa tượng trưng cho việc nó được ăn tất cả các loại ngũ cốc trồng ở ruộng, có tác dụng rất tốt với người tuổi Hợi.
Nếu dùng những chữ thuộc bộ Miên, Mịch, Môn, Nhập để đặt cho người tuổi Hợi thì sẽ tạo cho họ cảm giác luôn được che chở, nuôi dưỡng trong nhà. Những tên như: Vũ, Gia, Tống, An, Nghi, Định, Phú, Thủ, Khoan… là trợ thủ đắc lực để bạn gửi gắm ước mong đó.
Theo ngũ hành, Hợi thuộc hành Thủy, Kim sinh Thủy nên những tên thuộc bộ Kim như: Linh, Điền, Minh, Trấn, Nhuệ, Phong… sẽ khiến vận mệnh của người tuổi Hợi được suôn sẻ nhờ sự tương trợ giữa các hành. Dùng những chữ thuộc các bộ Hòa, Đậu, Mễ, Thảo – những loại ngũ cốc mà lợn thích ăn – để đặt tên cho người tuổi Hợi thì cả đời họ sẽ được no ấm, sung túc. Theo đó, những tên bạn có thể chọn gồm: Thụ, Khải, Tinh, Túc, Lương, Đạo, Tú, Trúc, Chủng, Bỉnh…
Hợi, Mão, Mùi là tam hợp nên những chữ thuộc bộ Mộc, Nguyệt, Mão, Dương rất phù hợp với người tuổi Hợi (do mèo còn được gọi là “mão thố”, “nguyệt thố” và chúng đều thuộc phương Đông, hành Mộc cũng thuộc phương này). Do đó, những tên người tuổi Hợi nên dùng gồm: Mạnh, Tự, Hiếu, Tồn, Học, Giang, Hà, Tuyền, Hải, Thái, Tân, Hàm, Dương, Hạo, Thanh, Nguyên, Lâm, Sâm, Đông, Tùng, Nhu, Bách, Quế, Du, Liễu, Hương, Khanh, Thiện, Nghĩa, Khương…
Hợi, Tý, Sửu là tam hội nên những tên có liên quan và cùng nghĩa với Tý (như các chữ thuộc bộ Thủy, Băng, Bắc, Khảm), Sửu sẽ khiến vận mệnh của người tuổi Hợi nhận được sự trợ giúp đắc lực của tam hội.
Tên đẹp năm 2021 hợp mệnh Mộc cho con trai và con gái
- Bảo An, Nhật An, Khiết An, Lộc An, Duy An, Đăng An, Kỳ An
- Hoài An, Thu An, Thúy An, Xuân An, Vĩnh An, Thụy An, Khánh An
- Mỹ An, Thiên An, Như An, Bình An, Hà An, Thùy An, Kim An, Trường An
- Bảo An, Nhật An, Duy An, Hùng An, Đức An, Trung An, Nghĩa An
- Huy An, Diệu An, Minh An, Hà An, Nhã An, Phương An, Thùy An, Trang An
- Hoàng Bách, Hùng Bách, Tùng Bách, Thuận Bách, Vạn Bách
- Xuân Bách, Việt Bách, Văn Bách, Cao Bách, Quang Bách, Huy Bách
- Vĩ Bằng, Hải Bằng, Phi Bằng, Quý Bằng, Đức Bằng, Hữu Bằng
- Cao Bằng, Kim Bằng, Thế Bằng, Vũ Bằng, Uy Bằng, Nhật Bằng, Mạnh Bằng, Công Bằng
- Chi Bảo, Gia Bảo, Duy Bảo, Đức Bảo, Hữu Bảo, Quốc Bảo, Tiểu Bảo
- Tri Bảo, Hoàng Bảo, Quang Bảo, Thiện Bảo, Nguyên Bảo, Thái Bảo
- Kim Bảo, Thiên Bảo, Hoài Bảo, Minh Bảo
- An Bình, Đức Bình, Gia Bình, Duy Bình, Hải Bình, Hữu Bình
- Nguyên Bình, Quốc Bình, Thái Bình, Thiên Bình, Xuân Bình,
- Vĩnh Bình, Phú Bình, Ba, Bách, Biện, Bính, Bội
- Khải Ca, Hoàn Ca, Duy Ca, Tứ Ca, Thanh Ca, Đình Ca, Vĩnh Ca, Bình Ca
- Thiên Ca, nSơn Ca, Mai Ca, Nhã Ca, Ly Ca, Kim Ca, Hồng Ca, Ngọc Ca
- Mỹ Ca, Uyển Ca, Du Ca, Bình Cát, Dĩ Cát, Hà Cát, Hồng Cát, Hải Cát, Lộc Cát,
- Xuân Cát, Thành Cát, Đại Cát, Nguyên Cát, Trọng Cát, Gia Cát, Đình Cát
- An Chi, Bích Chi, Bảo Chi, Diễm Chi, Lan Chi, Thùy Chi, Ngọc Chi, Mai Chi
- Phương Chi, Quế Chi, Trúc Chi, Xuyến Chi, Yên Chi, Thảo Chi, Lệ Chi
- Ngọc Chương, Nhật Chương, Nam Chương, Đông Chương, Quốc Chương
- Thành Chương, Thế Chương, Thuận Chương, Việt Chương, Đình Chương
- Quang Chương, Hoàng Chương, Nguyên Chương
- An Cơ, Duy Cơ, Trí Cơ, Phùng Cơ, Trường Cơ, Tường Cơ, Vũ Cơ, Cự Cơ
- Minh Cơ, Long Cơ, Quốc Cơ, Cách, Cẩn, Cận, Cầu, Châm
- Khả Doanh, Doanh Doanh, Phương Doanh, Bách Du, Nguyên Du, Huy Du
- Hạnh Dung, Kiều Dung, Phương Dung, Thái Dương, Bình Dương, Đại Dương
- Thiện Duyên, Phương Duyên, Hạnh Duyên, Diên, Duật
- Hà, Hằng, Hi, Hiệu, Hoàn, Hồi, Ngọc Hân, Mai Hân, Di Hân
- Thu Hằng, Thanh Hằng, Thúy Hằng, Sơn Hạnh, Đức Hạnh, Tuấn Hạnh
- Hồng Hoa, Kim Hoa, Ngọc Hoa, Bảo Hoàng, Quý Hoàng, Đức Hoàng
- Đào, Đệ, Đình, Đĩnh, Đỗ, Đồng, Khoa Đạt, Thành Đạt, Hùng Đạt
- Quỳnh Điệp, Phong Điệp, Hoàng Điệp
- Trọng Lam, Nghĩa Lam, Xuân Lam, Tùng Lâm, Bách Lâm, Linh Lâm
- Lăng, Mỹ Lệ, Trúc Lệ, Diễm Lệ, Thùy Liên, Hồng Liên, Phương Liên
- Thúy Liễu, Xuân Liễu, Thanh Liễu, Hoàng Linh, Quang Linh, Tuấn Linh
- Tấn Lợi, Thắng Lợi, Thành Lợi, Bá Long, Bảo Long, Ðức Long
- Minh Lương, Hũu Lương, Thiên Lương, Kha, Khởi, Khuông, Kiêm, Kiểm, Kiều
- Anh Kha, Nam Kha, Vĩnh Kha, Hoàng Khải, Nguyên Khải, Đạt Khải
- Anh Khoa, Đăng Khoa, Duy Khoa, Anh Kiệt, Tuấn Kiệt, Dũng Kiệt, Đạt Khải
- Anh Tài, Ðức Tài, Hữu Tài, Ðức Tâm, Đắc Tâm, Duy Tâm, Duy Tân, Hữu Tân, Minh Tân
- Anh Thái, Bảo Thái, Hòa Thái, Mai Thanh, Ngân Thanh, Nhã Thanh
- Anh Thảo, Bích Thảo, Diễm Thảo, Duy Thiên, Quốc Thiên, Kỳ Thiên
- Anh Quân, Bình Quân, Ðông Quân, Đăng Quang, Ðức Quang, Duy Quang
- Hồng Quế, Ngọc Quế, Nguyệt Quế, Quất, Quỳ, Ðức Quyền, Lương Quyền, Sơn Quyền
- Ðức Phi, Khánh Phi, Nam Phi, Chấn Phong, Chiêu Phong, Ðông Phong, Phan, Phấn, Phục
- Na, Nại, Nam, Ngọ, Nhật, Noãn, An Nam, Chí Nam, Ðình Nam, Hồng Nhật, Minh Nhật,
- Nam Nhật, Nhị, Nhiễm, Nhiếp, Niên, Ninh, An Ninh, Khắc Ninh, Quang Ninh
Đặt tên con trai 2021 – Tên đẹp cho bé trai tuổi Tân Sửu
Cái Tên sẽ đi theo suốt cuộc đời của người mang nó, ảnh hưởng trực tiếp đến tương lai về sau… Vì vậy các bậc làm cha làm mẹ với bao hoài bão ước mơ chứa đựng trong cái Tên, khi đặt Tên cho con: Đó là cầu mong cho con mình có một cuộc sống an lành tốt đẹp… Khi đặt tên cho con tuổi Hợi, các bậc cha mẹ nên chọn tên cho con nằm trong các bộ Thủ tốt và tránh đặt tên cho con nằm trong các bộ Thủ xung khắc với từng tuổi. Nếu bạn chuẩn bị sinh con trai năm 2021, cùng tham khảo 50 tên đẹp cho bé trai 2021 ngay dưới đây nhé!
- Gia Hưng: Bé sẽ là người làm hưng thịnh gia đình, dòng tộc.
- Gia Huy: Bé sẽ là người làm rạng danh gia đình, dòng tộc.
- Quang Khải: Thông minh, sáng suốt và luôn đạt mọi thành công trong cuộc sống.
- Minh Khang: Một cái tên với ý nghĩa mạnh khỏe, sáng sủa, may mắn dành cho bé.
- Gia Khánh: Bé luôn là niềm vui, niềm tự hào của gia đình.
- Ðăng Khoa: Cái tên sẽ đi cùng với niềm tin về tài năng, học vấn và khoa bảng của con trong tương lai.
- Minh Khôi: Sảng sủa, khôi ngô, đẹp đẽ.
- Trung Kiên: Bé sẽ luôn vững vàng, có quyết tâm và có chính kiến.
- Tuấn Kiệt: Bé vừa đẹp đẽ, vừa tài giỏi.
- Phúc Lâm: Bé là phúc lớn trong dòng họ, gia tộc.
- Bảo Long: Bé như một con rồng quý của cha mẹ, và đó là niềm tự hào trong tương lai với thành công vang dội.
- Anh Minh: Thông minh, và lỗi lạc, lại vô cùng tài năng xuất chúng.
- Trường An: Đó là sự mong muốn của bố mẹ để con bạn luôn có một cuộc sống an lành, và may mắn đức độ và hạnh phúc.
- Thiên Ân: Nói cách khách sự ra đời của bé là ân đức của trời dành cho gia đình.
- Minh Anh: Chữ Anh vốn dĩ là sự tài giỏi, thông minh, sẽ càng sáng sủa hơn khi đi cùng với chữ Minh.
- Quốc Bảo: Đối với bố mẹ, bé không chỉ là báu vật mà còn hi vọng rằng bé sẽ thành đạt, vang danh khắp chốn.
- Ðức Bình: Bé sẽ có sự đức độ để bình yên thiên hạ.
- Hùng Cường: Bé luôn có sự mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống không sơ những khó khăn mà bé có thể vượt qua tất cả.
- Hữu Đạt: Bé sẽ đạt được mọi mong muốn trong cuộc sống.
- Minh Đức: Chữ Đức không chỉ là đạo đức mà còn chứa chữ Tâm, tâm đức sáng sẽ giúp bé luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến.
- Anh Dũng: Bé sẽ luôn là người mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công.
- Đức Duy: Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi trong suốt cuộc đời con.
- Huy Hoàng: Sáng suốt, thông minh và luôn tạo ảnh hưởng được tới người khác.
- Mạnh Hùng: Mạnh mẽ, và quyết liệt đây là những điều bố mẹ mong muốn ở bé.
- Phúc Hưng: Phúc đức của gia đình và dòng họ sẽ luôn được con gìn giữ, phát triển hưng thịnh.
Hữu Nghĩa: Bé luôn là người cư xử hào hiệp, thuận theo lẽ phải. - Khôi Nguyên: Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm.
Ðức Thắng: Cái Đức sẽ giúp con bạn vượt qua tất cả để đạt được thành công. - Chí Thanh: Cái tên vừa có ý chí, có sự bền bỉ và sáng lạn.
- Hữu Thiện: Cái tên đem lại sự tốt đẹp, điềm lành đến cho bé cũng như mọi người xung quanh.
- Phúc Thịnh: Phúc đức của dòng họ, gia tộc ngày càng tốt đẹp.
- Ðức Toàn: Chữ Đức vẹn toàn, nói lên một con người có đạo đức, giúp người giúp đời.
- Minh Triết: Có trí tuệ xuất sắc, sáng suốt.
- Quốc Trung: Có lòng yêu nước, thương dân, quảng đại bao la.
- Xuân Trường: Mùa xuân với sức sống mới sẽ trường tồn.
- Anh Tuấn: Đẹp đẽ, thông minh, lịch lãm là những điều bạn đang mong ước ở bé đó.
- Thanh Tùng: Có sự vững vàng, công chính, ngay thẳng.
- Kiến Văn: Bé là người có kiến thức, ý chí và sáng suốt.
- Quang Vinh: Thành đạt, rạng danh cho gia đình và dòng tộc.
- Uy Vũ: Con có sức mạnh và uy tín.
- Thiện Nhân: Ở đây thể hiện một tấm lòng bao la, bác ái, thương người.
- Tấn Phát: Bé sẽ đạt được những thành công, tiền tài, danh vọng.
- Chấn Phong: Chấn là sấm sét, Phong là gió, Chấn Phong là một hình tượng biểu trưng cho sự mạnh mẽ, quyết liệt cần ở một vị tướng, vị lãnh đạo.
- Trường Phúc: Phúc đức của dòng họ sẽ trường tồn.
- Minh Quân: Bé sẽ là nhà lãnh đạo sáng suốt trong tương lai.
- Minh Quang: Sáng sủa, thông minh, rực rỡ như tiền đồ của bé.
- Thái Sơn: Vững vàng, chắc chắn cả về công danh lẫn tài lộc.
- Ðức Tài: Vừa có đức, vừa có tài là điều mà cha mẹ nào cũng mong muốn ở bé.
- Hữu Tâm: Tâm là trái tim, cũng là tấm lòng. Bé sẽ là người có tấm lòng tốt đẹp, khoan dung độ lượng.
Đặt tên con gái năm 2021 – Tên đẹp cho con gái tuổi Tân Sửu
Khi một đứa trẻ được sinh ra thì điều quan trọng đầu tiên mà bố mẹ cần làm đó là đặt cho con một cái tên vừa hay lại vừa ý nghĩa. Tên của bé cũng sẽ ảnh hưởng ít nhiều đến sự trưởng thành và may mắn của các bé đó nhé. Chính vì vậy lựa chọn một cái tên sao cho phù hợp với con nhất là điều mà bố mẹ nên tìm hiểu và lựa chọn thật kỹ cho con nhé. Năm 2021 là năm mệnh gì và đặt tên gì cho tên bé gái là hợp nhất hay nhất? Sau đây chúng tôi xin giới thiệu cách đặt tên cho bé gái sinh năm 2021 hay nhất và ý nghĩa nhất. Nào chúng ta cùng nhau tìm hiểu và lựa chọn một cái tên hay nhất thôi nào.
- – Diệp (Nữ tính, đằm thắm, đầy sức sống ): Quỳnh Diệp, Hoài Diệp, Phong Diệp, Khánh Diệp, Mộc Diệp, Ngọc Diệp, Cẩm Diệp, Hồng Diệp, Bạch Diệp, Bích Diệp, Mỹ Diệp, Kiều Diệp
- – Điệp ( Cánh bướm xinh đẹp ): Quỳnh Điệp, Phong Điệp, Hoàng Điệp, Hồng Điệp, Mộng Điệp, Hồng Điệp, Bạch Điệp, Phi Điệp, Ngọc Điệp, Tường Điệp, Minh Điệp, Phương Điệp, Khánh Điệp, Thanh Điệp, Kim Điệp, Bạch Điệp, Huyền Điệp, Hương Điệp
- – Dung ( Diện mạo xinh đẹp ): Hạnh Dung, Kiều Dung, Phương Dung, Từ Dung, Hà Dung, Nghi Dung, Thùy Dung, Thu Dung, Mỹ Dung, Kim Dung, Ngọc Dung, Bảo Dung, Hoàng Dung
- – Hà ( Dòng sông ): Hải Hà, Phương Hà, Ngân Hà, Thu Hà, Thanh Hà, Lam Hà, Vịnh Hà, Như Hà, Lan Hà, Trang Hà, Ngọc Hà, Vân Hà, Việt Hà, Hoàng Hà, Bảo Hà, Thúy Hà
- – Giang ( Dòng sông ): Trường Giang, Thùy Giang, Phương Giang, Hà Giang, Thúy Giang, Như Giang, Bích Giang, Hoài Giang, Lam Giang, Hương Giang, Khánh Giang
- – Hân ( Đức hạnh, dịu hiền ): Ngọc Hân, Mai Hân, Di Hân, Gia Hân, Bảo Hân, Tuyết Hân, Thục Hân, Minh Hân, Mỹ Hân, Cẩm Hân, Thu Hân, Quỳnh Hân, Khả Hân, Tường Hân
- – Hạ (Mùa hè, mùa hạ ): Thu Hạ, Diệp Hạ, Điệp Hạ, Khúc Hạ, Vĩ Hạ, Lan Hạ, Liên Hạ, Cát Hạ, Nhật Hạ, Mai Hạ, An Hạ, Ngọc Hạ, Hoàng Hạ, Cẩm Hạ
- – Hạnh ( Đức hạnh, vị tha ): Hồng Hạnh, Thu Hạnh, Hải Hạnh, Lam Hạnh, Ngọc Hạnh, Diệu Hạnh, Dung Hạnh, Diễm Hạnh, Nguyên Hạnh, Bích Hạnh, Thúy Hạnh, Mỹ Hạnh
- – Hân ( Đức hạnh, dịu hiền ): Ngọc Hân, Mai Hân, Di Hân, Gia Hân, Bảo Hân, Tuyết Hân, Thục Hân, Minh Hân, Mỹ Hân, Cẩm Hân, Thu Hân, Quỳnh Hân, Khả Hân, Tường Hân
- – Hoa ( Đẹp như hoa ): Hồng Hoa, Kim Hoa, Ngọc Hoa, Phương Hoa, Hạnh Hoa, Như Hoa, Quỳnh Hoa, Liên Hoa, Thanh Hoa, Cúc Hoa, Xuân Hoa, Mỹ Hoa
- – Khuê ( Ngôi sao khuê, tiểu thư đài các ): Vân Khuê, Thục Khuê, Song Khuê, Anh Khuê, Sao Khuê, Mai Khuê, Yên Khuê, Hồng Khuê, Phương Khuê, Hà Khuê, Thiên Khuê, Sao Khuê, Ngọc Khuê
+ Đặt tên con gái năm 2021 họ nguyễn đẹp và ý nghĩa nhất
Stt
Tên
Ý nghĩa
1
Nguyễn TRÂM ANH
Con thuộc dòng dõi quyền quý, cao sang trong xã hội
2
Nguyễn THIÊN HƯƠNG
Con gái xinh đẹp, quyến rũ như làn hương trời
3
Nguyễn THU GIANG
Dòng sông mùa thu hiền hòa và dịu dàng
4
Nguyễn QUỲNH HƯƠNG
Con là nàng tiên nhỏ dịu dàng, e ấp
5
Nguyễn QUẾ CHI
Cành cây quế thơm và quý
6
Nguyễn THIÊN DI
Cánh chim trời đến từ phương Bắc
7
Nguyễn THIÊN HÀ
Con là cả vũ trụ đối với bố mẹ
8
Nguyễn NGUYỆT CÁT
Hạnh phúc cuộc đời con sẽ tròn đầy
9
Nguyễn DIỆU ANH
Con gái khôn khéo của mẹ ơi, mọi người sẽ yêu mến con
10
Nguyễn DẠ HƯƠNG
Loài hoa dịu dàng, khiêm tốn nở trong đêm
11
Nguyễn TRÂN CHÂU
Con là chuỗi ngọc trai quý của bố mẹ
12
Nguyễn XUYẾN CHI
Hoa xuyến chi thanh mảnh, như cây trâm cài mái tóc xanh
13
Nguyễn LINH ĐAN
Con nai con nhỏ xinh của mẹ ơi
14
Nguyễn NGHI DUNG
Dung nhan trang nhã và phúc hậu
15
Nguyễn THÁI HÒA
Niềm ao ước đem lại thái bình cho muôn người
16
Nguyễn HIẾU HẠNH
Hãy hiếu thảo đối với ông bà, cha mẹ, đức hạnh vẹn toàn
17
Nguyễn NGỌC DIỆP
Chiếc lá ngọc ngà và kiêu sa
18
Nguyễn QUỲNH ANH
Người con gái thông minh, duyên dáng như đóa quỳnh
19
Nguyễn TRÚC CHI
Cành trúc mảnh mai, duyên dáng
20
Nguyễn THỤC ĐOAN
Hãy là cô gái hiền hòa đoan trang
+ 20 cái tên con gái 2021 họ Hoàng đẹp cho bạn lựa chọn
Stt
Tên
Ý nghĩa
1
Hoàng HIẾU HẠNH
Hãy hiếu thảo đối với ông bà, cha mẹ, đức hạnh vẹn toàn
2
Hoàng THIÊN DI
Cánh chim trời đến từ phương Bắc
3
Hoàng QUỲNH HƯƠNG
Con là nàng tiên nhỏ dịu dàng, e ấp
4
Hoàng QUẾ CHI
Cành cây quế thơm và quý
5
Hoàng TRÂN CHÂU
Con là chuỗi ngọc trai quý của bố mẹ
6
Hoàng TRÚC CHI
Cành trúc mảnh mai, duyên dáng
7
Hoàng NGỌC DIỆP
Chiếc lá ngọc ngà và kiêu sa
8
Hoàng DIỆU ANH
Con gái khôn khéo của mẹ ơi, mọi người sẽ yêu mến con
9
Hoàng DẠ HƯƠNG
Loài hoa dịu dàng, khiêm tốn nở trong đêm
10
Hoàng THÁI HÒA
Niềm ao ước đem lại thái bình cho muôn người
11
Hoàng TRÂM ANH
Con thuộc dòng dõi quyền quý, cao sang trong xã hội
12
Hoàng NGUYỆT CÁT
Hạnh phúc cuộc đời con sẽ tròn đầy
13
Hoàng XUYẾN CHI
Hoa xuyến chi thanh mảnh, như cây trâm cài mái tóc xanh
14
Hoàng NGHI DUNG
Dung nhan trang nhã và phúc hậu
15
Hoàng THU GIANG
Dòng sông mùa thu hiền hòa và dịu dàng
16
Hoàng LINH ĐAN
Con nai con nhỏ xinh của mẹ ơi
17
Hoàng THIÊN HƯƠNG
Con gái xinh đẹp, quyến rũ như làn hương trời
18
Hoàng THIÊN HÀ
Con là cả vũ trụ đối với bố mẹ
19
Hoàng THỤC ĐOAN
Hãy là cô gái hiền hòa đoan trang
20
Hoàng QUỲNH ANH
Người con gái thông minh, duyên dáng như đóa quỳnh
+ Gợi ý 20 cái tên con gái 2021 họ Lê theo phong thuỷ
Stt
Tên
Ý nghĩa
1
Lê QUẾ CHI
Cành cây quế thơm và quý
2
Lê DẠ HƯƠNG
Loài hoa dịu dàng, khiêm tốn nở trong đêm
3
Lê LINH ĐAN
Con nai con nhỏ xinh của mẹ ơi
4
Lê THỤC ĐOAN
Hãy là cô gái hiền hòa đoan trang
5
Lê THU GIANG
Dòng sông mùa thu hiền hòa và dịu dàng
6
Lê HIẾU HẠNH
Hãy hiếu thảo đối với ông bà, cha mẹ, đức hạnh vẹn toàn
7
Lê TRÂM ANH
Con thuộc dòng dõi quyền quý, cao sang trong xã hội
8
Lê NGUYỆT CÁT
Hạnh phúc cuộc đời con sẽ tròn đầy
9
Lê XUYẾN CHI
Hoa xuyến chi thanh mảnh, như cây trâm cài mái tóc xanh
10
Lê THIÊN HƯƠNG
Con gái xinh đẹp, quyến rũ như làn hương trời
11
Lê DIỆU ANH
Con gái khôn khéo của mẹ ơi, mọi người sẽ yêu mến con
12
Lê TRÂN CHÂU
Con là chuỗi ngọc trai quý của bố mẹ
13
Lê NGHI DUNG
Dung nhan trang nhã và phúc hậu
14
Lê NGỌC DIỆP
Chiếc lá ngọc ngà và kiêu sa
15
Lê QUỲNH HƯƠNG
Con là nàng tiên nhỏ dịu dàng, e ấp
16
Lê THIÊN DI
Cánh chim trời đến từ phương Bắc
17
Lê TRÚC CHI
Cành trúc mảnh mai, duyên dáng
18
Lê QUỲNH ANH
Người con gái thông minh, duyên dáng như đóa quỳnh
19
Lê THÁI HÒA
Niềm ao ước đem lại thái bình cho muôn người
20
Lê THIÊN HÀ
Con là cả vũ trụ đối với bố mẹ
+ Tên con gái họ trần 2021 hay nhất
Stt
Tên
Ý nghĩa
1
Trần Trúc Đào
tên một loài hoa
2
Trần Song Kê
hai dòng suối
3
Trần Bảo Châu
hạt ngọc quý
4
Trần Việt Hà
sông nước Việt Nam
5
Trần THANH TÂM
Mong trái tim con luôn trong sáng
6
Trần Vành Khuyên
tên loài chim
7
Trần Thụy Du
đi trong mơ
8
Trần Hoàng Kim
sáng chói, rạng rỡ
9
Trần Ngọc Bích
viên ngọc quý màu xanh
10
Trần Ngọc Khuê
danh gia vọng tộc
11
Trần Đinh Hương
một loài hoa thơm
12
Trần Ngân Hà
dải ngân hà
13
Trần Minh Châu
viên ngọc sáng
14
Trần THIÊN HƯƠNG
Con gái xinh đẹp, quyến rũ như làn hương trời
15
Trần Thu Hằng
ánh trăng mùa thu
16
Trần QUỲNH ANH
Người con gái thông minh, duyên dáng như đóa quỳnh
17
Trần Thiên Lam
màu lam của trời
18
Trần Liên Hương
sen thơm
19
Trần Kiều Dung
vẻ đẹp yêu kiều
20
Trần Vân Hà
mây trắng, ráng đỏ
21
Trần Uyển Khanh
một cái tên xinh xinh
22
Trần MINH KHUÊ
Hãy là vì sao luôn tỏa sáng, con nhé
23
Trần Quỳnh Lam
loại ngọc màu xanh sẫm
24
Trần An Hạ
mùa hè bình yên
25
Trần Trung Anh
trung thực, anh minh
26
Trần ĐOAN TRANG
Con hãy là một cô gái nết na, thùy mị
27
Trần Nhật Hạ
ánh nắng mùa hạ
28
Trần Thiên Duyên
duyên trời
29
Trần Vinh Diệu
vinh dự
30
Trần Thiên Kim
nghìn lạng vàng
31
Trần YẾN OANH
Hãy hồn nhiên như con chim nhỏ, líu lo hót suốt ngày
32
Trần Lệ Giang
dòng sông xinh đẹp
33
Trần Linh Chi
thảo dược quý hiếm
34
Trần TÚ TÂM
Ba mẹ mong con trở thành người có tấm lòng nhân hậu
35
Trần NGỌC LIÊN
Đoá sen bằng ngọc kiêu sang
36
Trần Giao Hưởng
bản hòa tấu
37
Trần TỊNH YÊN
Cuộc đời con luôn bình yên thanh thản
38
Trần BẠCH LIÊN
Hãy là búp sen trắng toả hương thơm ngát
39
Trần Kim Khuyên
cái vòng bằng vàng
40
Trần Hiền Hòa
hiền dịu, hòa đồng
41
Trần 24 Phương Chi
cành hoa thơm
42
Trần HẠNH SAN
Tiết hạnh của con thắm đỏ như son
43
Trần TRÂM ANH
Con thuộc dòng dõi quyền quý, cao sang trong xã hội
44
Trần Khánh Giang
dòng sông vui vẻ
45
Trần Quỳnh Hương
một loài hoa thơm
46
Trần Vàng Anh
tên một loài chim
47
Trần Kim Hoa
hoa bằng vàng
48
Trần KIM KHÁNH
Con như tặng phẩm quý giá do vua ban
49
Trần Liên Chi
cành sen
50
Trần Thục Khuê
tên một loại ngọc
51
Trần LÂM TUYỀN
Cuốc đời con thanh tao, tĩnh mịch như rừng cây, suối nước
52
Trần Hương Giang
dòng sông Hương
53
Trần Bảo Hà
sông lớn, hoa sen quý
54
Trần TRÂN CHÂU
Con là chuỗi ngọc trai quý của bố mẹ
55
Trần Hạ Giang
sông ở hạ lưu
56
Trần Hiền Chung
hiền hậu, chung thủy
57
Trần Hướng Dương
hướng về ánh mặt trời
58
Trần Quỳnh Chi
cành hoa quỳnh
59
Trần DIỄM KIỀU
Con đẹp lộng lẫy như một cô công chúa
60
Trần Song Lam
màu xanh sóng đôi
61
Trần QUỲNH HƯƠNG
Con là nàng tiên nhỏ dịu dàng, e ấp
62
Trần Vân Du
Rong chơi trong mây
63
Trần HÀ MI
Con có hàng lông mày đẹp như dòng sông uốn lượn
64
Trần Lan Chi
cỏ lan, cỏ chi, hoa lau
65
Trần Yên Đan
màu đỏ xinh đẹp
66
Trần LINH ĐAN
Con nai con nhỏ xinh của mẹ ơi
67
Trần TRÚC CHI
Cành trúc mảnh mai, duyên dáng
68
Trần Bảo Lan
hoa lan quý
69
Trần ĐẠI NGỌC
Viên ngọc lớn quý giá
70
Trần DIỆU ANH
Con gái khôn khéo của mẹ ơi, mọi người sẽ yêu mến con
71
Trần Hoài An
cuộc sống của con sẽ mãi bình an
72
Trần Mai Hiền
đoá mai dịu dàng
73
Trần Tuyết Băng
băng giá
74
Trần Mai Hạ
hoa mai nở mùa hạ
75
Trần Hạnh Dung
xinh đẹp, đức hạnh
76
Trần NGỌC DIỆP
Chiếc lá ngọc ngà và kiêu sa
77
Trần Mai Khôi
ngọc tốt
78
Trần CÁT TƯỜNG
Con là niềm vui, là điềm lành cho bố mẹ
79
Trần Lệ Băng
một khối băng đẹp
80
Trần Mai Chi
cành mai
81
Trần DẠ THI
Vần thơ đêm
82
Trần QUẾ CHI
Cành cây quế thơm và quý
83
Trần Hồng Giang
dòng sông đỏ
84
Trần DẠ HƯƠNG
Loài hoa dịu dàng, khiêm tốn nở trong đêm
85
Trần Tâm Hằng
luôn giữ được lòng mình
86
Trần Hoàng Hà
sông vàng
87
Trần Kỳ Diệu
điều kỳ diệu
88
Trần Hạ Băng
tuyết giữa ngày hè
89
Trần Sơn Ca
con chim hót hay
90
Trần ÁI KHANH
Người con gái được yêu thương
91
Trần THỤC ĐOAN
Hãy là cô gái hiền hòa đoan trang
+ Khéo chọn 20 cái tên con gái 2021 hay nhất cho họ Phạm
Stt
Tên
Ý nghĩa
1
Phạm XUYẾN CHI
Hoa xuyến chi thanh mảnh, như cây trâm cài mái tóc xanh
2
Phạm HIẾU HẠNH
Hãy hiếu thảo đối với ông bà, cha mẹ, đức hạnh vẹn toàn
3
Phạm THIÊN HÀ
Con là cả vũ trụ đối với bố mẹ
4
Phạm TRÂM ANH
Con thuộc dòng dõi quyền quý, cao sang trong xã hội
5
Phạm QUỲNH ANH
Người con gái thông minh, duyên dáng như đóa quỳnh
6
Phạm TRÚC CHI
Cành trúc mảnh mai, duyên dáng
7
Phạm DIỆU ANH
Con gái khôn khéo của mẹ ơi, mọi người sẽ yêu mến con
8
Phạm QUỲNH HƯƠNG
Con là nàng tiên nhỏ dịu dàng, e ấp
9
Phạm DẠ HƯƠNG
Loài hoa dịu dàng, khiêm tốn nở trong đêm
10
Phạm THU GIANG
Dòng sông mùa thu hiền hòa và dịu dàng
11
Phạm QUẾ CHI
Cành cây quế thơm và quý
12
Phạm NGUYỆT CÁT
Hạnh phúc cuộc đời con sẽ tròn đầy
13
Phạm NGỌC DIỆP
Chiếc lá ngọc ngà và kiêu sa
14
Phạm THIÊN DI
Cánh chim trời đến từ phương Bắc
15
Phạm THIÊN HƯƠNG
Con gái xinh đẹp, quyến rũ như làn hương trời
16
Phạm NGHI DUNG
Dung nhan trang nhã và phúc hậu
17
Phạm THÁI HÒA
Niềm ao ước đem lại thái bình cho muôn người
18
Phạm THỤC ĐOAN
Hãy là cô gái hiền hòa đoan trang
19
Phạm LINH ĐAN
Con nai con nhỏ xinh của mẹ ơi
20
Phạm TRÂN CHÂU
Con là chuỗi ngọc trai quý của bố mẹ
+ Tư vấn đặt tên con gái 2021 họ Ngô ý nghĩa nhất
Stt
Tên
Ý nghĩa
1
Ngô THIÊN HÀ
Con là cả vũ trụ đối với bố mẹ
2
Ngô QUỲNH HƯƠNG
Con là nàng tiên nhỏ dịu dàng, e ấp
3
Ngô QUẾ CHI
Cành cây quế thơm và quý
4
Ngô LINH ĐAN
Con nai con nhỏ xinh của mẹ ơi
5
Ngô XUYẾN CHI
Hoa xuyến chi thanh mảnh, như cây trâm cài mái tóc xanh
6
Ngô THÁI HÒA
Niềm ao ước đem lại thái bình cho muôn người
7
Ngô DIỆU ANH
Con gái khôn khéo của mẹ ơi, mọi người sẽ yêu mến con
8
Ngô DẠ HƯƠNG
Loài hoa dịu dàng, khiêm tốn nở trong đêm
9
Ngô THIÊN HƯƠNG
Con gái xinh đẹp, quyến rũ như làn hương trời
10
Ngô THIÊN DI
Cánh chim trời đến từ phương Bắc
11
Ngô THU GIANG
Dòng sông mùa thu hiền hòa và dịu dàng
12
Ngô NGUYỆT CÁT
Hạnh phúc cuộc đời con sẽ tròn đầy
13
Ngô NGHI DUNG
Dung nhan trang nhã và phúc hậu
14
Ngô HIẾU HẠNH
Hãy hiếu thảo đối với ông bà, cha mẹ, đức hạnh vẹn toàn
15
Ngô NGỌC DIỆP
Chiếc lá ngọc ngà và kiêu sa
16
Ngô TRÚC CHI
Cành trúc mảnh mai, duyên dáng
17
Ngô THỤC ĐOAN
Hãy là cô gái hiền hòa đoan trang
18
Ngô TRÂM ANH
Con thuộc dòng dõi quyền quý, cao sang trong xã hội
19
Ngô QUỲNH ANH
Người con gái thông minh, duyên dáng như đóa quỳnh
20
Ngô TRÂN CHÂU
Con là chuỗi ngọc trai quý của bố mẹ
+ Tên con gái 2021 họ trần
Stt
Tên
Ý nghĩa
1
Trần NGUYỆT CÁT
Hạnh phúc cuộc đời con sẽ tròn đầy
2
Trần THỤC ĐOAN
Hãy là cô gái hiền hòa đoan trang
3
Trần THÁI HÒA
Niềm ao ước đem lại thái bình cho muôn người
4
Trần TRÂN CHÂU
Con là chuỗi ngọc trai quý của bố mẹ
5
Trần THU GIANG
Dòng sông mùa thu hiền hòa và dịu dàng
6
Trần MỘC MIÊN
Loài hoa quý, thanh cao, như danh tiết của người con gái
7
Trần HIẾU HẠNH
Hãy hiếu thảo đối với ông bà, cha mẹ, đức hạnh vẹn toàn
8
Trần XUYẾN CHI
Hoa xuyến chi thanh mảnh, như cây trâm cài mái tóc xanh
9
Trần DIỆU ANH
Con gái khôn khéo của mẹ ơi, mọi người sẽ yêu mến con
10
Trần CHI LAN
Hãy quý trọng tình bạn, nhé con
11
Trần NGHI DUNG
Dung nhan trang nhã và phúc hậu
12
Trần TRÂM ANH
Con thuộc dòng dõi quyền quý, cao sang trong xã hội
13
Trần ÁI KHANH
Người con gái được yêu thương
14
Trần BẠCH LIÊN
Hãy là búp sen trắng toả hương thơm ngát
15
Trần KIM KHÁNH
Con như tặng phẩm quý giá do vua ban
16
Trần QUỲNH ANH
Người con gái thông minh, duyên dáng như đóa quỳnh
17
Trần NGỌC DIỆP
Chiếc lá ngọc ngà và kiêu sa
18
Trần LINH ĐAN
Con nai con nhỏ xinh của mẹ ơi
19
Trần THIÊN HƯƠNG
Con gái xinh đẹp, quyến rũ như làn hương trời
20
Trần MINH KHUÊ
Hãy là vì sao luôn tỏa sáng, con nhé
21
Trần THIÊN DI
Cánh chim trời đến từ phương Bắc
22
Trần NGỌC LIÊN
Đoá sen bằng ngọc kiêu sang
23
Trần TRÚC CHI
Cành trúc mảnh mai, duyên dáng
24
Trần THIÊN HÀ
Con là cả vũ trụ đối với bố mẹ
25
Trần DẠ HƯƠNG
Loài hoa dịu dàng, khiêm tốn nở trong đêm
26
Trần HỒNG KHUÊ
Cánh cửa chốn khuê các của người con gái
27
Trần DIỄM KIỀU
Con đẹp lộng lẫy như một cô công chúa
28
Trần VÂN KHÁNH
Tiếng chuông mây ngân nga, thánh thót
29
Trần QUẾ CHI
Cành cây quế thơm và quý
30
Trần QUỲNH HƯƠNG
Con là nàng tiên nhỏ dịu dàng, e ấp
+ 30 cái tên con gái 2021 họ Phan hợp tuổi Kỷ hợi
Stt
Tên
Ý nghĩa
1
Phan QUẾ CHI
Cành cây quế thơm và quý
2
Phan NGỌC DIỆP
Chiếc lá ngọc ngà và kiêu sa
3
Phan THIÊN HƯƠNG
Con gái xinh đẹp, quyến rũ như làn hương trời
4
Phan HỒNG KHUÊ
Cánh cửa chốn khuê các của người con gái
5
Phan DẠ HƯƠNG
Loài hoa dịu dàng, khiêm tốn nở trong đêm
6
Phan NGHI DUNG
Dung nhan trang nhã và phúc hậu
7
Phan DIỄM KIỀU
Con đẹp lộng lẫy như một cô công chúa
8
Phan MINH KHUÊ
Hãy là vì sao luôn tỏa sáng, con nhé
9
Phan CHI LAN
Hãy quý trọng tình bạn, nhé con
10
Phan THIÊN DI
Cánh chim trời đến từ phương Bắc
11
Phan TRÂN CHÂU
Con là chuỗi ngọc trai quý của bố mẹ
12
Phan NGUYỆT CÁT
Hạnh phúc cuộc đời con sẽ tròn đầy
13
Phan HIẾU HẠNH
Hãy hiếu thảo đối với ông bà, cha mẹ, đức hạnh vẹn toàn
14
Phan QUỲNH HƯƠNG
Con là nàng tiên nhỏ dịu dàng, e ấp
15
Phan KIM KHÁNH
Con như tặng phẩm quý giá do vua ban
16
Phan TRÂM ANH
Con thuộc dòng dõi quyền quý, cao sang trong xã hội
17
Phan TRÚC CHI
Cành trúc mảnh mai, duyên dáng
18
Phan ÁI KHANH
Người con gái được yêu thương
19
Phan MỘC MIÊN
Loài hoa quý, thanh cao, như danh tiết của người con gái
20
Phan THỤC ĐOAN
Hãy là cô gái hiền hòa đoan trang
21
Phan XUYẾN CHI
Hoa xuyến chi thanh mảnh, như cây trâm cài mái tóc xanh
22
Phan DIỆU ANH
Con gái khôn khéo của mẹ ơi, mọi người sẽ yêu mến con
23
Phan THIÊN HÀ
Con là cả vũ trụ đối với bố mẹ
24
Phan THU GIANG
Dòng sông mùa thu hiền hòa và dịu dàng
25
Phan QUỲNH ANH
Người con gái thông minh, duyên dáng như đóa quỳnh
26
Phan THÁI HÒA
Niềm ao ước đem lại thái bình cho muôn người
27
Phan VÂN KHÁNH
Tiếng chuông mây ngân nga, thánh thót
28
Phan LINH ĐAN
Con nai con nhỏ xinh của mẹ ơi
29
Phan BẠCH LIÊN
Hãy là búp sen trắng toả hương thơm ngát
30
Phan NGỌC LIÊN
Đoá sen bằng ngọc kiêu sang
+ Gợi ý 40 cái tên con gái 2021 họ Đặng hay và ý nghĩa, hợp phong thuỷ mệnh mộc
Stt
Tên
Ý nghĩa
1
Đặng TRÚC CHI
Cành trúc mảnh mai, duyên dáng
2
Đặng XUYẾN CHI
Hoa xuyến chi thanh mảnh, như cây trâm cài mái tóc xanh
3
Đặng HÀ MI
Con có hàng lông mày đẹp như dòng sông uốn lượn
4
Đặng THỤC QUYÊN
Con là cô gái đẹp, hiền lành và đáng yêu
5
Đặng THIÊN HƯƠNG
Con gái xinh đẹp, quyến rũ như làn hương trời
6
Đặng HỒNG KHUÊ
Cánh cửa chốn khuê các của người con gái
7
Đặng MỘC MIÊN
Loài hoa quý, thanh cao, như danh tiết của người con gái
8
Đặng THU GIANG
Dòng sông mùa thu hiền hòa và dịu dàng
9
Đặng DIỆU ANH
Con gái khôn khéo của mẹ ơi, mọi người sẽ yêu mến con
10
Đặng THÁI HÒA
Niềm ao ước đem lại thái bình cho muôn người
11
Đặng HẠNH SAN
Tiết hạnh của con thắm đỏ như son
12
Đặng QUỲNH ANH
Người con gái thông minh, duyên dáng như đóa quỳnh
13
Đặng VÂN KHÁNH
Tiếng chuông mây ngân nga, thánh thót
14
Đặng ÁI KHANH
Người con gái được yêu thương
15
Đặng NGHI DUNG
Dung nhan trang nhã và phúc hậu
16
Đặng NGUYỆT CÁT
Hạnh phúc cuộc đời con sẽ tròn đầy
17
Đặng QUỲNH HƯƠNG
Con là nàng tiên nhỏ dịu dàng, e ấp
18
Đặng QUẾ CHI
Cành cây quế thơm và quý
19
Đặng UYỂN NHÃ
Vẻ đẹp của con thanh tao, phong nhã
20
Đặng YẾN OANH
Hãy hồn nhiên như con chim nhỏ, líu lo hót suốt ngày
21
Đặng THU NGUYỆT
Tỏa sáng như vầng trăng mùa thu
22
Đặng KIM KHÁNH
Con như tặng phẩm quý giá do vua ban
23
Đặng THANH TÂM
Mong trái tim con luôn trong sáng
24
Đặng THIÊN HÀ
Con là cả vũ trụ đối với bố mẹ
25
Đặng TRÂM ANH
Con thuộc dòng dõi quyền quý, cao sang trong xã hội
26
Đặng HIẾU HẠNH
Hãy hiếu thảo đối với ông bà, cha mẹ, đức hạnh vẹn toàn
27
Đặng NGỌC LIÊN
Đoá sen bằng ngọc kiêu sang
28
Đặng NGỌC DIỆP
Chiếc lá ngọc ngà và kiêu sa
29
Đặng CHI LAN
Hãy quý trọng tình bạn, nhé con
30
Đặng DẠ HƯƠNG
Loài hoa dịu dàng, khiêm tốn nở trong đêm
31
Đặng THIÊN DI
Cánh chim trời đến từ phương Bắc
32
Đặng LINH ĐAN
Con nai con nhỏ xinh của mẹ ơi
33
Đặng THỤC ĐOAN
Hãy là cô gái hiền hòa đoan trang
34
Đặng THƯƠNG NGA
Người con gái như loài chim quý dịu dàng, nhân từ
35
Đặng DIỄM KIỀU
Con đẹp lộng lẫy như một cô công chúa
36
Đặng ĐẠI NGỌC
Viên ngọc lớn quý giá
37
Đặng TÚ TÂM
Ba mẹ mong con trở thành người có tấm lòng nhân hậu
38
Đặng MINH KHUÊ
Hãy là vì sao luôn tỏa sáng, con nhé
39
Đặng BẠCH LIÊN
Hãy là búp sen trắng toả hương thơm ngát
40
Đặng TRÂN CHÂU
Con là chuỗi ngọc trai quý của bố mẹ
+ Bố họ Vũ đặt tên con gái là gì hợp mệnh mộc năm 2021?
Stt
Tên
Ý nghĩa
1
Vũ DIỆU ANH
Con gái khôn khéo của mẹ ơi, mọi người sẽ yêu mến con
2
Vũ THIÊN HÀ
Con là cả vũ trụ đối với bố mẹ
3
Vũ QUỲNH ANH
Người con gái thông minh, duyên dáng như đóa quỳnh
4
Vũ THỤC ĐOAN
Hãy là cô gái hiền hòa đoan trang
5
Vũ LINH ĐAN
Con nai con nhỏ xinh của mẹ ơi
6
Vũ THÁI HÒA
Niềm ao ước đem lại thái bình cho muôn người
7
Vũ TRÂM ANH
Con thuộc dòng dõi quyền quý, cao sang trong xã hội
8
Vũ NGHI DUNG
Dung nhan trang nhã và phúc hậu
9
Vũ QUẾ CHI
Cành cây quế thơm và quý
10
Vũ TRÚC CHI
Cành trúc mảnh mai, duyên dáng
11
Vũ TRÂN CHÂU
Con là chuỗi ngọc trai quý của bố mẹ
12
Vũ HIẾU HẠNH
Hãy hiếu thảo đối với ông bà, cha mẹ, đức hạnh vẹn toàn
13
Vũ THIÊN DI
Cánh chim trời đến từ phương Bắc
14
Vũ QUỲNH HƯƠNG
Con là nàng tiên nhỏ dịu dàng, e ấp
15
Vũ NGUYỆT CÁT
Hạnh phúc cuộc đời con sẽ tròn đầy
16
Vũ NGỌC DIỆP
Chiếc lá ngọc ngà và kiêu sa
17
Vũ THU GIANG
Dòng sông mùa thu hiền hòa và dịu dàng
18
Vũ DẠ HƯƠNG
Loài hoa dịu dàng, khiêm tốn nở trong đêm
19
Vũ THIÊN HƯƠNG
Con gái xinh đẹp, quyến rũ như làn hương trời
20
Vũ XUYẾN CHI
Hoa xuyến chi thanh mảnh, như cây trâm cài mái tóc xanh
Kết: Việc đặt tên con 2021 sinh năm Tân Sửu hợp phong thủy và hợp với tuổi bố mẹ nhất là điều mà rất nhiều bậc phụ huynh tìm hiểu. Bạn nên biết những điều cấm kị và những cung mệnh của năm 2021 Tân Sửu để sao cho chọn một cái tên phù hợp nhất cho các thiên thần nhà bạn nhé. Cái tên sẽ đi theo con đến suốt cuộc đời và bạn cần tìm hiểu kỹ lưỡng những lưu ý sau đây của chúng tôi nhé. Đặt tên con trai 2021 sinh năm Tân Sửu hợp phong thủy và hợp với tuổi bố mẹ nhất và có thể mang nhiều tài lôc và may mắn đến cho các bé. Hy vọng với bài viết trên đây, các mẹ đã biết cách đặt tên con theo phong thuỷ năm 2021 và sẽ sớm chọn cho bé yêu của mình những tên đẹp và phù hợp nhất!
Tags: đặt tên cho con, đặt tên cho con 2021, đặt tên con 2021, đặt tên con trai 2021, đặt tên con gái 2021, tên đẹp 2021, đặt tên con theo phong thuỷ, tên con trai 2021, tên con gái 2021
Loading…