Tổng hợp đề thi học sinh giỏi lớp 1 môn toán

Đề 1

Bài 1 (4đ): Cho các số 0 , 3 , 7

 a) Lập tất cả các số có 2 chữ số :

 b) Xếp các số đó theo thứ tự từ lớn đến bé:

 

65 trang

|

Chia sẻ: maiphuongtl

| Lượt xem: 7852

| Lượt tải: 48

Bạn đang xem nội dung tài liệu Tổng hợp đề thi học sinh giỏi lớp 1 môn toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

a nó ?
Bài 4:
a, Viết số liền sau của các số sau : 38, 64,79, 99, 0
b, Viết số liền trước của các số sau : 69, 68, 80, 1, 100
Bài 5: Bạn Phước có 24 viên bi, bạn Hạnh có ít hơn bạn Phước 3 viên bi. Hỏi bạn Hạnh có bao nhiêu viên bi ?
Bài 6: Bạn Trinh có 24 viên bi. Bạn Lâm có ít hơn bạn Trinh 3 viên bi . Hỏi cả 2 bạn có bao nhiêu viên bi ?
Bài 7: Một thanh gỗ dài 98 cm, lần thứ nhất bố em cưa bớt đi 2 cm, lần thứ 2 cưa bớt đi 5cm. Hỏi thanh gỗ còn lại dài bao nhiêu cm ?
TIấ́NG VIậ́T
Bài 1: Chọn âm hay vần thích hợp điền vào chỗ trống:
a, g hay gh:
…..à ……ô, bàn ….ế, …ồ ……..ề, ……i nhớ
b, k, c, q:
tổ ……ụa. Con …….iến, ….ây gỗ, phố …….ổ
c, ua hay ưa:
ca m……., bò s……., cà ch……….; quả d……….
d, ay hay ây:
suối ch………; x……. nhà; đi c…….; c……… cải
Bài 2: Đặt câu với từ: yêu thương, bạn bè.
Bài 3: Tìm các từ có tiếng: thân
Bài 4: Trong gia đình em, em yêu ai nhất? Hãy viết khỏang 5 – 7 câu giới thiệu về người đó.
Bài 6: Bạn Trinh có 24 viên bi. Bạn Lâm có ít hơn bạn Trinh 3 viên bi . Hỏi cả 2 bạn có bao nhiêu viên bi ?
Bài 7: Một thanh gỗ dài 98 cm, lần thứ nhất bố em cưa bớt đi 2 cm, lần thứ 2 cưa bớt đi 5cm . Hỏi thanh gỗ còn lại dài bao nhiêu cm ?
TIấ́NG VIậ́T
Bài 1: Chọn âm hay vần thích hợp điền vào chỗ trống:
a, g hay gh:
…..à ……ô, bàn ….ế, …ồ ……..ề, ……i nhớ
b, k, c, q:
tổ ……ụa. Con …….iến, ….ây gỗ, phố …….ổ
c, ua hay ưa:
ca m……., bò s……., cà ch……….; quả d……….
d, ay hay ây:
suối ch………; x……. nhà; đi c…….; c……… cải
Bài 2: Đặt câu với từ: yêu thương, bạn bè.
Bài 3: Tìm các từ có tiếng: thân
Bài 4: Trong gia đình em, em yêu ai nhất? Hãy viết khỏang 5 – 7 câu giới thiệu về người đó.
Đề ôn tập lớp 1 Đề 5
Bài 1: Hôm nay là ngày 17 của tháng và là ngày thứ tư
Ngày mai là ngày ……… của tháng và là ngày thứ ………..
Ngày kia là ngày ……. của tháng và là ngày thứ ………..
Hôm qua là ngày …………của tháng và là ngày thứ ……………
Hôm kia là ngày………. của tháng và là ngày thứ …………….
Bài 2: Ngày 16 của tháng 7 năm 2001 là ngày thứ hai của tuần
Ngày 17 tháng 7 năm 2001 là ngày thứ ………… của tuần
Ngày 18 tháng 7 năm 2001 là ngày thứ ………… của tuần
Ngày 19 tháng 7 năm 2001 là ngày thứ ………… của tuần
Ngày 20 tháng 7 năm 2001 là ngày thứ ………… của tuần
Bài 3: Ngày 5 tháng 8 là ngày chủ nhật.
Ngày 4 tháng 8 là ngày thứ……………..
Ngày 3 tháng 8 là ngày thứ………………
Ngày 2 tháng 8 là ngày thứ………………..
Ngày 1 tháng 8 là ngày thứ………………
Bài 4: Đàn gà có 65 con. Người ta đã bán đi một số gà thì còn lại 23 con gà. Hỏi người ta đã bán đi bao nhiêu con gà?
Đề ôn tập lớp 1 Đề 5
Bài 1: Hôm nay là ngày 17 của tháng và là ngày thứ tư
Ngày mai là ngày ……… của tháng và là ngày thứ ………..
Ngày kia là ngày ……. của tháng và là ngày thứ ………..
Hôm qua là ngày …………của tháng và là ngày thứ ……………
Hôm kia là ngày………. của tháng và là ngày thứ …………….
Bài 2: Ngày 16 của tháng 7 năm 2001 là ngày thứ hai của tuần
Ngày 17 tháng 7 năm 2001 là ngày thứ ………… của tuần
Ngày 18 tháng 7 năm 2001 là ngày thứ ………… của tuần
Ngày 19 tháng 7 năm 2001 là ngày thứ ………… của tuần
Ngày 20 tháng 7 năm 2001 là ngày thứ ………… của tuần
Bài 3: Ngày 5 tháng 8 là ngày chủ nhật.
Ngày 4 tháng 8 là ngày thứ……………..
Ngày 3 tháng 8 là ngày thứ………………
Ngày 2 tháng 8 là ngày thứ………………..
Ngày 1 tháng 8 là ngày thứ………………
Bài 4: Đàn gà có 65 con. Người ta đã bán đi một số gà thì còn lại 23 con gà. Hỏi người ta đã bán đi bao nhiêu con gà?
Bài 5:
Lúc 8 giờ kim ngắn chỉ vào số…….. , kim dài chỉ vào số……
Lúc 2 giờ kim ngắn chỉ vào số…….. , kim dài chỉ vào số……
Lúc 11 giờ kim ngắn chỉ vào số…….. , kim dài chỉ vào số……
Lúc 9 giờ kim ngắn chỉ vào số…….. , kim dài chỉ vào số……
Lúc 12 giờ kim ngắn chỉ vào số…….. , kim dài chỉ vào số……
Bài 6:
Điền số thích hợp vào ô trống sao cho cộng các số theo hàng ngang , theo cột dọc , theo đường chéo của hình vuông có các kết quả đều như nhau
14
23
32
14
Bài 7: Nối các điểm dưới đây để được 5 đoạn thẳng sao cho các đoạn thẳng không cắt nhau
A B
* *
* *
C D
Bài 5:
Lúc 8 giờ kim ngắn chỉ vào số…….. , kim dài chỉ vào số……
Lúc 2 giờ kim ngắn chỉ vào số…….. , kim dài chỉ vào số……
Lúc 11 giờ kim ngắn chỉ vào số…….. , kim dài chỉ vào số……
Lúc 9 giờ kim ngắn chỉ vào số…….. , kim dài chỉ vào số……
Lúc 12 giờ kim ngắn chỉ vào số…….. , kim dài chỉ vào số……
Bài 6:
Điền số thích hợp vào ô trống sao cho cộng các số theo hàng ngang , theo cột dọc , theo đường chéo của hình vuông có các kết quả đều như nhau
14
23
32
14
Bài 7: Nối các điểm dưới đây để được 5 đoạn thẳng sao cho các đoạn thẳng không cắt nhau
A B
* *
* *
C D
Trường Tiểu học Ngọc Sơn Đề khảo sát học sinh giỏi cuối kì II
Họ và tên: …………………………………….. Môn toán 1
Lớp:…………….. Năm học 2009 – 2010.
Thời gian: 40phút
Bài 1(4 điểm).
a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
+/ Số liền sau của số 89 là số………..
Số liền trước của số 70 là số………..
Số 79 gồm……chục và …..đơn vị.
Số 100 gồm…….chục và …..đơn vị.
+/ 15 – 2 = …. + 2 ; 46 – …..+ …… = 43 + 2 ; 14 + = ….. + 1
+/ Ngày 7 tháng 6 năm nay là ngày chủ nhật.
– Ngày 1 tháng 6 năm nay là ngày thứ ………………………..
– Ngày 4 tháng 6 năm nay là ngày thứ ……………………….
+/ Nam có 4 viên bi, Bắc có 8 viên bi. Vậy Bắc phải cho Nam ……….viên bi để 2 bạn có số bi bằng nhau.
+/ Một đàn thỏ, con ngoài cùng bên trái, bên trái 4 con; con ngoài cùng bên phải, bên phải 4 con; con đi giữa đi giữa 4 con. Vậy đàn thỏ này có……………con thỏ.
b) Cú thể điền vào ụ trống những số nào?
3 < 9 – < 1 + 7 3 < – 2 < 8
c) Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm:
Quân có 3 bút chì: một đen, một đỏ, một xanh. Bút chì đen dài hơn bút chì đỏ, bút chì đỏ dài hơn bút chì xanh. Vậy bút chì dài nhất là………………………………..
bút chì ngắn nhất là…………………………………………………………………
Bài 2(2điểm). a) Đặt tính và tính:
5 + 54 68 – 6 78 – 57 72 + 24 40 +50
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
b)Viết cách đọc các số sau:
34……………………………………………………………………………………
55……………………………………………………………………………………
28
– 3
+ 7
– 8
+ 9
– 17
c) Điền số vào ô tròn:
Bài 3(1điểm).
Hình bên có…….. hình tam giác.
Có……điểm ở trong hình tròn nhưng ở
ngoài hình tam giác.
B
A
C
Bài 6. (3 điểm). Giải toán:
a) Viết tiếp câu hỏi rồi giải bài toán:
Lan có 32 bông hoa, Lan nhiều hơn Huệ 1chục bông hoa . Hỏi……………………
……………………………………………………………………………………………
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….………..…
………………………………………………………………………………….………..…
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….………..…
b) Hà cắt đi một sợi dây. Lần thứ nhất cắt đi 25cm, lần thứ hai cắt tiếp14cm. Hỏi sợi dây
bị ngắn đi tất cả bao nhiêu xăng-ti-mét?
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….………..
………………………………………………………………………………….………..
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….………..
………………………………………………………………………………….………..
………………………………………………………………………………….………..
BỘ ĐỀ 1
Bài 1: Điền số thớch hợp vào ụ trống
a
65
48
29
18
b
20
10


a + b
85
58
49
38
28
a – b
45

25
Bài 2:
> 15 + 33 65 – 25 95 – 15 40 + 40
<
= 81 + 17 95 + 4 32 + 15 93 – 83 +40
Bài 3: Số ?
28 + 10 – = 13 43 + – 56 = 12 – 21 + 12 = 82
Bài 4: Bạn Trinh cú 24 viờn bi, Trinh cho Lan 3 viờn bi rồi cho Hương 1 viờn bi. Hỏi Trinh cũn bao nhiờu viờn bi?
Bài 5: Bạn Trinh cú 24 viờn bi. Bạn Lan cú ớt hơn bạn Trinh 2 viờn bi. Hỏi hai bạn cú tất cả bao nhiờu viờn bi?
Bài 5: Hỡnh vẽ bờn dưới cú bao nhiờu hỡnh tam giỏc
Hỡnh vẽ cú………..hỡnh tam giỏc
BỘ ĐỀ 2
Bài 1: Viết số bộ nhất cú một chữ số ……….
Viết số lớn nhất cú hai chữ số ……….
Viết số liền trước số lớn nhất cú hai chữ số………..
Viết số liền sau số bộ nhất cú hai chữ số…………
Bài 2: Số?
a) 11 + + 37 = 99 b) 62 – + 46 = 88 c) 27 + 51 – = 64
Bài 3: Tỡm một số biết rằng số đú trừ đi 20 rồi cộng với 39 thỡ được kết quả bằng 59
Bài 4: Tổ em cú 12 bạn, trong đú cú 5 bạn gỏi. Hỏi số bạn trai tổ em nhiều hơn bạn gỏi là bao nhiờu
Bài 5: vẽ 5 điểm ở trong hỡnh tam giỏc và ở ngoài hỡnh trũn
BỘ ĐỀ 3
Bài 1: > , <, =
1+ 6 + 11 2 + 14 + 2
22 + 2 + 3 5 + 20 + 1
62 + 15 – 30 62 + 30 – 42
49
Bài 2: Số?
a) + 9 – 26 + 0

b) – 30 + 15 – 39
Bài 3. Sắp xếp cỏc số 68, 49, 72, 56, 23, 81, 90
a, theo thứ tự tăng dần.
……………………………………………………………………………………………..
b, theo thứ tự giảm dần.
……………………………………………………………………………………………..
Bài 4. Bạn Ngọc cú 47 viờn bi, bạn Ngọc cú nhiều hơn bạn Hoàng 15 viờn bi. Hỏi cả hai bạn Ngọc và Hoàng cú tất cả bao nhiờu viờn bi
Bài 5: Hỡnh vẽ dưới cú bao nhiờu hỡnh tam giỏc
Cú …………hỡnh tam giỏc
BỘ ĐỀ 4
Bài 1. Tớnh
74 – 34 + 10 = ……. b) 60 + 10 – 50 = ……..
c) 53 + 15 – 88 = ……. d) 90 + 9 – 98 = ……….
Bài 2. Số?
46
– 20 + 21 – 45 + 98
Bài 3.
Viết số lớn nhất cú hai chữ số khỏc nhau : ………………….
Viết số nhỏ nhất cú hai chữ số giống nhau: ………………..
Bài 4. Trong ụ tụ cú 21 hành khỏch. Đến một bến cú 6 người lờn và 5 người xuống. Hỏi ụ tụ cũn cú bao nhiờu hành khỏch.
Bài giải
Bài 5. Cho hỡnh dưới:
Cú bao nhiờu hỡnh tam giỏc:………………………
Hóy vẽ thờm một đoạn thẳng nữa để hỡnh trờn cú 6 hỡnh tam giỏc
BỘ ĐỀ 5
Bài 1. Sắp xếp cỏc số sau theo thứ tự từ tăng dần.
68, 49, 72, 56, 23, 81, 90
……………………………………………………………………………………………..
Bài 2. Số ?
+ 24 – 83 = 12
69 – + 10 = 50
39 + – 15 = 24
Bài 3. Viết tất cả cỏc số cú hai chữ số mà cộng hai chữ số của mỗi số được kết quả là 4
Cỏc số đú là: ………………………………………………………………………………………………………
Bài 4. Bạn Phước cú 14 viờn bi, bạn Hạnh cú ớt hơn bạn Phước 3 viờn bi. Hỏi cả hai bạn cú tất cả bao nhiờu viờn bi?
Bài 5. Cho hỡnh bờn:
Cú ………….hỡnh vuụng
Cú ………… hỡnh chữ nhật
Hóy vẽ thờm một đoạn thẳng nữa
để trờn hỡnh cú 5 hỡnh vuụng và 4 hỡnh chữ nhật

READ  KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC: 2009 – 2010

File đính kèm:

  • DE TOAN HSG LOP 1.doc