Xem nam nữ sinh năm 2003 tuổi Quý Mùi là người mệnh gì

Xem mệnh theo tuổi là tiện ích giúp gia chủ tra cứu một cách nhanh chóng dễ dàng tuổi, năm sinh của mình thuộc mệnh gì?, cung gì và các thông tin chi tiết. Khi xem tiện ích xem mệnh theo tuổi gia chủ cũng có thể xem được các thông tin về tuổi hợp khắc với gia chủ, xem tuổi hợp kết hôn, xem phong thủy tuổi gia chủ, ngũ hành tương sinh, tương khắc và các thông tin khác.

Nam nữ sinh năm 2003 nhưng chưa biết mệnh gì, thuộc cung nào, hợp với tuổi nào?. Hay bản mệnh hợp với những màu gì, hợp hướng nào, năm tốt cưới gả, và nên sinh con năm nào?. Dưới đây là thông tin chi tiết thông tin cho những người nào sinh năm 2003.

Thông tin chung gia chủ nam, nữ sinh năm 2003

➪ Năm sinh: 2003
➪ Tuổi con:
➪ Năm sinh âm lịch: Quý Mùi
➪ Mệnh: MộcDương Liễu Mộc

Nam nữ sinh năm 2003 mệnh gì, tuổi gì, hợp màu nào, hợp tuổi nào?

Trong tử vi để xem được về phần xung khắc, kết hôn, kết hôn… đầu tiên chúng ta phải xác định được Mệnh, Thiên can, Địa Chi, Cung mệnh và Thiên mệnh dựa vào năm sinh và giới tính của Gia chủ. Dưới đây là thông tin tử vi cơ bản của nam và nữ sinh năm 2003 để gia chủ xem chi tiết.

Nam sinh năm 2003 Quý Mùi

– Cung mệnh: Càn thuộc Tây tứ trạch
– Niên mệnh năm (hành): Kim
– Màu sắc hợp: màu xanh biển sẫm, màu đen thuộc hành Thủy (màu tương sinh tốt) hoặc màu màu trắng, màu xám, màu bạc, màu ghi thuộc hành Kim (màu cùng hành tốt).
– Màu sắc không hợp: màu xanh, màu lục, màu xanh rêu, màu xanh lá thuộc hành Mộc (màu tương khắc xấu).
– Số hợp với mệnh: 7, 8, 2, 5, 6
– Số khắc với mệnh: 9
– Hướng tốt: Hướng Hướng Sinh khí: Tây; Hướng Thiên y: Đông Bắc; Hướng Diên niên: Tây Nam; Hướng Phục vị: Tây Bắc;
– Hướng xấu: Hướng Tuyệt mệnh: Nam; Hướng Ngũ quỷ: Đông; Hướng Lục sát: Bắc; Hướng Hoạ hại: Đông Nam;

READ  Top 5 mẫu xe điện, xe máy 50cc phù hợp cho học sinh hiện nay

Danh sách các tuổi nữ hợp với nam sinh năm 2003:

2008
Mệnh:

Dương Liễu Mộc

– Tích Lịch Hỏa =>

Tương sinh
Thiên can:

Quý

– Mậu =>

Tương sinh

Địa chi:

Mùi

– Tý =>

Lục hại

Cung mệnh:

Càn

– Cấn =>

Thiên y

(tốt)
Niên mệnh: Kim – Thổ =>

Tương sinh

Điểm:

8


2011
Mệnh:

Dương Liễu Mộc

– Tùng Bách Mộc =>

Bình
Thiên can:

Quý

– Tân =>

Bình

Địa chi:

Mùi

– Mão =>

Tam hợp

Cung mệnh:

Càn

– Cấn =>

Thiên y

(tốt)
Niên mệnh: Kim – Thổ =>

Tương sinh

Điểm:

8


2005
Mệnh:

Dương Liễu Mộc

– Tuyền Trung Thủy =>

Tương sinh
Thiên can:

Quý

– Ất =>

Bình

Địa chi:

Mùi

– Dậu =>

Bình

Cung mệnh:

Càn

– Khôn =>

Diên niên

(tốt)
Niên mệnh: Kim – Thổ =>

Tương sinh

Điểm:

8


2002
Mệnh:

Dương Liễu Mộc

– Dương Liễu Mộc =>

Bình
Thiên can:

Quý

– Nhâm =>

Bình

Địa chi:

Mùi

– Ngọ =>

Lục hợp

Cung mệnh:

Càn

– Cấn =>

Thiên y

(tốt)
Niên mệnh: Kim – Thổ =>

Tương sinh

Điểm:

8


2014
Mệnh:

Dương Liễu Mộc

– Sa Trung Kim =>

Tương khắc
Thiên can:

Quý

– Giáp =>

Bình

Địa chi:

Mùi

– Ngọ =>

Lục hợp

Cung mệnh:

Càn

– Khôn =>

Diên niên

(tốt)
Niên mệnh: Kim – Thổ =>

Tương sinh

Điểm:

7


2013
Mệnh:

Dương Liễu Mộc

– Trường Lưu Thủy =>

Tương sinh
Thiên can:

Quý

– Quý =>

Bình

Địa chi:

Mùi

– Tỵ =>

Bình

Cung mệnh:

Càn

– Khảm =>

Lục sát

(không tốt)
Niên mệnh: Kim – Thủy =>

Tương sinh

Điểm:

6


2010
Mệnh:

Dương Liễu Mộc

– Tùng Bách Mộc =>

Bình
Thiên can:

Quý

– Canh =>

Bình

Địa chi:

Mùi

– Dần =>

Bình

Cung mệnh:

Càn

– Đoài =>

Sinh khí

(tốt)
Niên mệnh: Kim – Kim =>

Bình

READ  Sinh năm 2009 mệnh gì? hợp hướng nào? đeo đá màu gì?

Điểm:

6


2004
Mệnh:

Dương Liễu Mộc

– Tuyền Trung Thủy =>

Tương sinh
Thiên can:

Quý

– Giáp =>

Bình

Địa chi:

Mùi

– Thân =>

Bình

Cung mệnh:

Càn

– Khảm =>

Lục sát

(không tốt)
Niên mệnh: Kim – Thủy =>

Tương sinh

Điểm:

6


1999
Mệnh:

Dương Liễu Mộc

– Thành Đầu Thổ =>

Tương khắc
Thiên can:

Quý

– Kỷ =>

Tương khắc

Địa chi:

Mùi

– Mão =>

Tam hợp

Cung mệnh:

Càn

– Cấn =>

Thiên y

(tốt)
Niên mệnh: Kim – Thổ =>

Tương sinh

Điểm:

6

Nữ sinh năm 2003 Quý Mùi

– Cung mệnh: Ly thuộc Đông tứ trạch
– Niên mệnh năm (hành): Hỏa
– Màu sắc hợp: màu nâu, vàng, cam thuộc hành Thổ (màu tương sinh tốt) hoặc màu màu đỏ, màu tím, màu mận chín, màu hồng thuộc hành Hỏa (màu cùng hành tốt).
– Màu sắc không hợp: màu trắng, màu xám, màu bạc, màu ghi thuộc hành Kim (màu tương khắc xấu).
– Số hợp với mệnh: 3, 4, 9
– Số khắc với mệnh: 1
– Hướng tốt: Hướng Hướng Sinh khí: Đông; Hướng Thiên y: Đông Nam; Hướng Diên niên: Bắc; Hướng Phục vị: Nam;
– Hướng xấu: Hướng Tuyệt mệnh: Tây Bắc; Hướng Ngũ quỷ: Tây; Hướng Lục sát: Tây Nam; Hướng Hoạ hại: Đông Bắc;

Danh sách các tuổi nam hợp với nữ sinh năm 2003:

1988
Mệnh:

Dương Liễu Mộc

– Đại Lâm Mộc =>

Bình
Thiên can:

Quý

– Mậu =>

Tương sinh

Địa chi:

Mùi

– Thìn =>

Bình

Cung mệnh:

Càn

– Chấn =>

Sinh khí

(tốt)
Niên mệnh: Kim – Mộc =>

Tương sinh


Điểm:

8


2005
Mệnh:

Dương Liễu Mộc

– Tuyền Trung Thủy =>

Tương sinh
Thiên can:

Quý

– Ất =>

Bình

Địa chi:

Mùi

– Dậu =>

Bình

Cung mệnh:

Càn

– Tốn =>

Thiên y

(tốt)
Niên mệnh: Kim – Mộc =>

Tương sinh


Điểm:

8


1996
Mệnh:

Dương Liễu Mộc

– Giang Hạ Thủy =>

Tương sinh
Thiên can:

Quý

– Bính =>

Bình

Địa chi:

Mùi

– Tý =>

READ  Sinh năm 2000 hợp màu gì? Sinh năm 2000 hợp đá phong thủy nào?

Lục hại

Cung mệnh:

Càn

– Tốn =>

Thiên y

(tốt)
Niên mệnh: Kim – Mộc =>

Tương sinh


Điểm:

7


1995
Mệnh:

Dương Liễu Mộc

– Sơn Đầu Hỏa =>

Tương sinh
Thiên can:

Quý

– Ất =>

Bình

Địa chi:

Mùi

– Hợi =>

Tam hợp

Cung mệnh:

Càn

– Khôn =>

Lục sát

(không tốt)
Niên mệnh: Kim – Thổ =>

Tương sinh


Điểm:

7


2008
Mệnh:

Dương Liễu Mộc

– Tích Lịch Hỏa =>

Tương sinh
Thiên can:

Quý

– Mậu =>

Tương sinh

Địa chi:

Mùi

– Tý =>

Lục hại

Cung mệnh:

Càn

– Khảm =>

Diên niên

(tốt)
Niên mệnh: Kim – Thủy =>

Tương khắc


Điểm:

6


2004
Mệnh:

Dương Liễu Mộc

– Tuyền Trung Thủy =>

Tương sinh
Thiên can:

Quý

– Giáp =>

Bình

Địa chi:

Mùi

– Thân =>

Bình

Cung mệnh:

Càn

– Khôn =>

Lục sát

(không tốt)
Niên mệnh: Kim – Thổ =>

Tương sinh


Điểm:

6


1997
Mệnh:

Dương Liễu Mộc

– Giang Hạ Thủy =>

Tương sinh
Thiên can:

Quý

– Đinh =>

Tương khắc

Địa chi:

Mùi

– Sửu =>

Tam hình

Cung mệnh:

Càn

– Chấn =>

Sinh khí

(tốt)
Niên mệnh: Kim – Mộc =>

Tương sinh


Điểm:

6


1991
Mệnh:

Dương Liễu Mộc

– Lộ Bàng Thổ =>

Tương khắc
Thiên can:

Quý

– Tân =>

Bình

Địa chi:

Mùi

– Mùi =>

Tam hợp

Cung mệnh:

Càn

– Ly =>

Phục vị

(tốt)
Niên mệnh: Kim – Hỏa =>

Bình


Điểm:

6

Như vậy qua bài viết này thì gia chủ sinh năm Quý Mùi 2003 biết mình mệnh gì, tuổi gì. Đồng thời biết mình hợp hướng nào, con số nào mang lại may mắn, màu sắc hợp tuổi để tăng tài vượng cho tuổi của mình. Ngoài ra gia chủ sinh năm Quý Mùi 2003 còn biết được mình hợp khắc với tuổi nào từ đó xem xét kết hợp làm ăn, kết hôn với tuổi người đó.