Xem mệnh theo tuổi là tiện ích giúp gia chủ tra cứu một cách nhanh chóng dễ dàng tuổi, năm sinh của mình thuộc mệnh gì?, cung gì và các thông tin chi tiết. Khi xem tiện ích xem mệnh theo tuổi gia chủ cũng có thể xem được các thông tin về tuổi hợp khắc với gia chủ, xem tuổi hợp kết hôn, xem phong thủy tuổi gia chủ, ngũ hành tương sinh, tương khắc và các thông tin khác.
Nam nữ sinh năm 2011 nhưng chưa biết mệnh gì, thuộc cung nào, hợp với tuổi nào?. Hay bản mệnh hợp với những màu gì, hợp hướng nào, năm tốt cưới gả, và nên sinh con năm nào?. Dưới đây là thông tin chi tiết thông tin cho những người nào sinh năm 2011.
Thông tin chung gia chủ nam, nữ sinh năm 2011
➪ Năm sinh: 2011
➪ Tuổi con: Mèo
➪ Năm sinh âm lịch: Tân Mão
➪ Mệnh: Mộc – Tùng Bách Mộc
Nam nữ sinh năm 2011 mệnh gì, tuổi gì, hợp màu nào, hợp tuổi nào?
Trong tử vi để xem được về phần xung khắc, kết hôn, kết hôn… đầu tiên chúng ta phải xác định được Mệnh, Thiên can, Địa Chi, Cung mệnh và Thiên mệnh dựa vào năm sinh và giới tính của Gia chủ. Dưới đây là thông tin tử vi cơ bản của nam và nữ sinh năm 2011 để gia chủ xem chi tiết.
Nam sinh năm 2011 Tân Mão
– Cung mệnh: Đoài thuộc Tây tứ trạch
– Niên mệnh năm (hành): Kim
– Màu sắc hợp: màu xanh biển sẫm, màu đen thuộc hành Thủy (màu tương sinh tốt) hoặc màu màu trắng, màu xám, màu bạc, màu ghi thuộc hành Kim (màu cùng hành tốt).
– Màu sắc không hợp: màu xanh, màu lục, màu xanh rêu, màu xanh lá thuộc hành Mộc (màu tương khắc xấu).
– Số hợp với mệnh: 6, 8, 2, 5, 7
– Số khắc với mệnh: 9
– Hướng tốt: Hướng Hướng Sinh khí: Tây Bắc; Hướng Thiên y: Tây Nam; Hướng Diên niên: Đông Bắc; Hướng Phục vị: Tây;
– Hướng xấu: Hướng Tuyệt mệnh: Đông; Hướng Ngũ quỷ: Nam; Hướng Lục sát: Đông Nam; Hướng Hoạ hại: Bắc;
Danh sách các tuổi nữ hợp với nam sinh năm 2011:
2011
Mệnh:
Tùng Bách Mộc
– Tùng Bách Mộc =>
Bình
Thiên can:
Tân
– Tân =>
Bình
Địa chi:
Mão
– Mão =>
Tam hợp
Cung mệnh:
Đoài
– Cấn =>
Diên niên
(tốt)
Niên mệnh: Kim – Thổ =>
Tương sinh
Điểm:
8
2023
Mệnh:
Tùng Bách Mộc
– Kim Bạch Kim =>
Tương khắc
Thiên can:
Tân
– Quý =>
Bình
Địa chi:
Mão
– Mão =>
Tam hợp
Cung mệnh:
Đoài
– Khôn =>
Thiên y
(tốt)
Niên mệnh: Kim – Thổ =>
Tương sinh
Điểm:
7
2019
Mệnh:
Tùng Bách Mộc
– Bình Địa Mộc =>
Bình
Thiên can:
Tân
– Kỷ =>
Bình
Địa chi:
Mão
– Hợi =>
Tam hợp
Cung mệnh:
Đoài
– Đoài =>
Phục vị
(tốt)
Niên mệnh: Kim – Kim =>
Bình
Điểm:
7
2018
Mệnh:
Tùng Bách Mộc
– Bình Địa Mộc =>
Bình
Thiên can:
Tân
– Mậu =>
Bình
Địa chi:
Mão
– Tuất =>
Lục hợp
Cung mệnh:
Đoài
– Càn =>
Sinh khí
(tốt)
Niên mệnh: Kim – Kim =>
Bình
Điểm:
7
2009
Mệnh:
Tùng Bách Mộc
– Tích Lịch Hỏa =>
Tương sinh
Thiên can:
Tân
– Kỷ =>
Bình
Địa chi:
Mão
– Sửu =>
Bình
Cung mệnh:
Đoài
– Càn =>
Sinh khí
(tốt)
Niên mệnh: Kim – Kim =>
Bình
Điểm:
7
2008
Mệnh:
Tùng Bách Mộc
– Tích Lịch Hỏa =>
Tương sinh
Thiên can:
Tân
– Mậu =>
Bình
Địa chi:
Mão
– Tý =>
Tam hình
Cung mệnh:
Đoài
– Cấn =>
Diên niên
(tốt)
Niên mệnh: Kim – Thổ =>
Tương sinh
Điểm:
7
2017
Mệnh:
Tùng Bách Mộc
– Sơn Hạ Hỏa =>
Tương sinh
Thiên can:
Tân
– Đinh =>
Tương khắc
Địa chi:
Mão
– Dậu =>
Lục xung
Cung mệnh:
Đoài
– Cấn =>
Diên niên
(tốt)
Niên mệnh: Kim – Thổ =>
Tương sinh
Điểm:
6
2013
Mệnh:
Tùng Bách Mộc
– Trường Lưu Thủy =>
Tương sinh
Thiên can:
Tân
– Quý =>
Bình
Địa chi:
Mão
– Tỵ =>
Bình
Cung mệnh:
Đoài
– Khảm =>
Hoạ hại
(không tốt)
Niên mệnh: Kim – Thủy =>
Tương sinh
Điểm:
6
2010
Mệnh:
Tùng Bách Mộc
– Tùng Bách Mộc =>
Bình
Thiên can:
Tân
– Canh =>
Bình
Địa chi:
Mão
– Dần =>
Bình
Cung mệnh:
Đoài
– Đoài =>
Phục vị
(tốt)
Niên mệnh: Kim – Kim =>
Bình
Điểm:
6
Nữ sinh năm 2011 Tân Mão
– Cung mệnh: Cấn thuộc Tây tứ trạch
– Niên mệnh năm (hành): Thổ
– Màu sắc hợp: màu trắng, màu xám, màu bạc, màu ghi thuộc hành Kim (màu tương sinh tốt) hoặc màu màu nâu, vàng, cam thuộc hành Thổ (màu cùng hành tốt).
– Màu sắc không hợp: màu xanh biển sẫm, màu đen thuộc hành Thủy (màu tương khắc xấu).
– Số hợp với mệnh: 2, 9, 5, 8
– Số khắc với mệnh: 3, 4
– Hướng tốt: Hướng Hướng Sinh khí: Tây Nam; Hướng Thiên y: Tây Bắc; Hướng Diên niên: Tây; Hướng Phục vị: Đông Bắc;
– Hướng xấu: Hướng Tuyệt mệnh: Đông Nam; Hướng Ngũ quỷ: Bắc; Hướng Lục sát: Đông; Hướng Hoạ hại: Nam;
Danh sách các tuổi nam hợp với nữ sinh năm 2011:
2011
Mệnh:
Tùng Bách Mộc
– Tùng Bách Mộc =>
Bình
Thiên can:
Tân
– Tân =>
Bình
Địa chi:
Mão
– Mão =>
Tam hợp
Cung mệnh:
Đoài
– Đoài =>
Diên niên
(tốt)
Niên mệnh: Kim – Kim =>
Tương sinh
Điểm:
8
2016
Mệnh:
Tùng Bách Mộc
– Sơn Hạ Hỏa =>
Tương sinh
Thiên can:
Tân
– Bính =>
Tương sinh
Địa chi:
Mão
– Thân =>
Bình
Cung mệnh:
Đoài
– Khôn =>
Sinh khí
(tốt)
Niên mệnh: Kim – Thổ =>
Bình
Điểm:
8
2003
Mệnh:
Tùng Bách Mộc
– Dương Liễu Mộc =>
Bình
Thiên can:
Tân
– Quý =>
Bình
Địa chi:
Mão
– Mùi =>
Tam hợp
Cung mệnh:
Đoài
– Càn =>
Thiên y
(tốt)
Niên mệnh: Kim – Kim =>
Tương sinh
Điểm:
8
2013
Mệnh:
Tùng Bách Mộc
– Trường Lưu Thủy =>
Tương sinh
Thiên can:
Tân
– Quý =>
Bình
Địa chi:
Mão
– Tỵ =>
Bình
Cung mệnh:
Đoài
– Khôn =>
Sinh khí
(tốt)
Niên mệnh: Kim – Thổ =>
Bình
Điểm:
7
2012
Mệnh:
Tùng Bách Mộc
– Trường Lưu Thủy =>
Tương sinh
Thiên can:
Tân
– Nhâm =>
Bình
Địa chi:
Mão
– Thìn =>
Lục hại
Cung mệnh:
Đoài
– Càn =>
Thiên y
(tốt)
Niên mệnh: Kim – Kim =>
Tương sinh
Điểm:
7
2004
Mệnh:
Tùng Bách Mộc
– Tuyền Trung Thủy =>
Tương sinh
Thiên can:
Tân
– Giáp =>
Bình
Địa chi:
Mão
– Thân =>
Bình
Cung mệnh:
Đoài
– Khôn =>
Sinh khí
(tốt)
Niên mệnh: Kim – Thổ =>
Bình
Điểm:
7
2010
Mệnh:
Tùng Bách Mộc
– Tùng Bách Mộc =>
Bình
Thiên can:
Tân
– Canh =>
Bình
Địa chi:
Mão
– Dần =>
Bình
Cung mệnh:
Đoài
– Cấn =>
Phục vị
(tốt)
Niên mệnh: Kim – Thổ =>
Bình
Điểm:
6
2009
Mệnh:
Tùng Bách Mộc
– Tích Lịch Hỏa =>
Tương sinh
Thiên can:
Tân
– Kỷ =>
Bình
Địa chi:
Mão
– Sửu =>
Bình
Cung mệnh:
Đoài
– Ly =>
Hoạ hại
(không tốt)
Niên mệnh: Kim – Hỏa =>
Tương sinh
Điểm:
6
2002
Mệnh:
Tùng Bách Mộc
– Dương Liễu Mộc =>
Bình
Thiên can:
Tân
– Nhâm =>
Bình
Địa chi:
Mão
– Ngọ =>
Lục phá
Cung mệnh:
Đoài
– Đoài =>
Diên niên
(tốt)
Niên mệnh: Kim – Kim =>
Tương sinh
Điểm:
6
Như vậy qua bài viết này thì gia chủ sinh năm Tân Mão 2011 biết mình mệnh gì, tuổi gì. Đồng thời biết mình hợp hướng nào, con số nào mang lại may mắn, màu sắc hợp tuổi để tăng tài vượng cho tuổi của mình. Ngoài ra gia chủ sinh năm Tân Mão 2011 còn biết được mình hợp khắc với tuổi nào từ đó xem xét kết hợp làm ăn, kết hôn với tuổi người đó.