Xem mệnh theo tuổi là tiện ích giúp gia chủ tra cứu một cách nhanh chóng dễ dàng tuổi, năm sinh của mình thuộc mệnh gì?, cung gì và các thông tin chi tiết. Khi xem tiện ích xem mệnh theo tuổi gia chủ cũng có thể xem được các thông tin về tuổi hợp khắc với gia chủ, xem tuổi hợp kết hôn, xem phong thủy tuổi gia chủ, ngũ hành tương sinh, tương khắc và các thông tin khác.
Nam nữ sinh năm 2008 nhưng chưa biết mệnh gì, thuộc cung nào, hợp với tuổi nào?. Hay bản mệnh hợp với những màu gì, hợp hướng nào, năm tốt cưới gả, và nên sinh con năm nào?. Dưới đây là thông tin chi tiết thông tin cho những người nào sinh năm 2008.
Thông tin chung gia chủ nam, nữ sinh năm 2008
➪ Năm sinh: 2008
➪ Tuổi con: Chuột
➪ Năm sinh âm lịch: Mậu Tý
➪ Mệnh: Hỏa – Tích Lịch Hỏa
Nam nữ sinh năm 2008 mệnh gì, tuổi gì, hợp màu nào, hợp tuổi nào?
Trong tử vi để xem được về phần xung khắc, kết hôn, kết hôn… đầu tiên chúng ta phải xác định được Mệnh, Thiên can, Địa Chi, Cung mệnh và Thiên mệnh dựa vào năm sinh và giới tính của Gia chủ. Dưới đây là thông tin tử vi cơ bản của nam và nữ sinh năm 2008 để gia chủ xem chi tiết.
Nam sinh năm 2008 Mậu Tý
– Cung mệnh: Khảm thuộc Đông tứ trạch
– Niên mệnh năm (hành): Thủy
– Màu sắc hợp: màu xanh, màu lục, màu xanh rêu, màu xanh lá thuộc hành Mộc (màu tương sinh tốt) hoặc màu màu xanh biển sẫm, màu đen thuộc hành Thủy (màu cùng hành tốt).
– Màu sắc không hợp: màu đỏ, màu tím, màu mận chín, màu hồng thuộc hành Hỏa (màu tương khắc xấu).
– Số hợp với mệnh: 4, 6, 7, 1
– Số khắc với mệnh: 8, 2, 5
– Hướng tốt: Hướng Hướng Sinh khí: Đông Nam; Hướng Thiên y: Đông; Hướng Diên niên: Nam; Hướng Phục vị: Bắc;
– Hướng xấu: Hướng Tuyệt mệnh: Tây Nam; Hướng Ngũ quỷ: Đông Bắc; Hướng Lục sát: Tây Bắc; Hướng Hoạ hại: Tây;
Danh sách các tuổi nữ hợp với nam sinh năm 2008:
2007
Mệnh:
Tích Lịch Hỏa
– Ốc Thượng Thổ =>
Tương sinh
Thiên can:
Mậu
– Đinh =>
Bình
Địa chi:
Tý
– Hợi =>
Bình
Cung mệnh:
Khảm
– Tốn =>
Sinh khí
(tốt)
Niên mệnh: Thủy – Mộc =>
Tương sinh
Điểm:
8
2016
Mệnh:
Tích Lịch Hỏa
– Sơn Hạ Hỏa =>
Bình
Thiên can:
Mậu
– Bính =>
Bình
Địa chi:
Tý
– Thân =>
Tam hợp
Cung mệnh:
Khảm
– Tốn =>
Sinh khí
(tốt)
Niên mệnh: Thủy – Mộc =>
Tương sinh
Điểm:
8
2006
Mệnh:
Tích Lịch Hỏa
– Ốc Thượng Thổ =>
Tương sinh
Thiên can:
Mậu
– Bính =>
Bình
Địa chi:
Tý
– Tuất =>
Bình
Cung mệnh:
Khảm
– Chấn =>
Thiên y
(tốt)
Niên mệnh: Thủy – Mộc =>
Tương sinh
Điểm:
8
2019
Mệnh:
Tích Lịch Hỏa
– Bình Địa Mộc =>
Tương sinh
Thiên can:
Mậu
– Kỷ =>
Bình
Địa chi:
Tý
– Hợi =>
Bình
Cung mệnh:
Khảm
– Đoài =>
Hoạ hại
(không tốt)
Niên mệnh: Thủy – Kim =>
Tương sinh
Điểm:
6
2018
Mệnh:
Tích Lịch Hỏa
– Bình Địa Mộc =>
Tương sinh
Thiên can:
Mậu
– Mậu =>
Bình
Địa chi:
Tý
– Tuất =>
Bình
Cung mệnh:
Khảm
– Càn =>
Lục sát
(không tốt)
Niên mệnh: Thủy – Kim =>
Tương sinh
Điểm:
6
2013
Mệnh:
Tích Lịch Hỏa
– Trường Lưu Thủy =>
Tương khắc
Thiên can:
Mậu
– Quý =>
Tương sinh
Địa chi:
Tý
– Tỵ =>
Bình
Cung mệnh:
Khảm
– Khảm =>
Phục vị
(tốt)
Niên mệnh: Thủy – Thủy =>
Bình
Điểm:
6
2010
Mệnh:
Tích Lịch Hỏa
– Tùng Bách Mộc =>
Tương sinh
Thiên can:
Mậu
– Canh =>
Bình
Địa chi:
Tý
– Dần =>
Bình
Cung mệnh:
Khảm
– Đoài =>
Hoạ hại
(không tốt)
Niên mệnh: Thủy – Kim =>
Tương sinh
Điểm:
6
2009
Mệnh:
Tích Lịch Hỏa
– Tích Lịch Hỏa =>
Bình
Thiên can:
Mậu
– Kỷ =>
Bình
Địa chi:
Tý
– Sửu =>
Lục hợp
Cung mệnh:
Khảm
– Càn =>
Lục sát
(không tốt)
Niên mệnh: Thủy – Kim =>
Tương sinh
Điểm:
6
2003
Mệnh:
Tích Lịch Hỏa
– Dương Liễu Mộc =>
Tương sinh
Thiên can:
Mậu
– Quý =>
Tương sinh
Địa chi:
Tý
– Mùi =>
Lục hại
Cung mệnh:
Khảm
– Ly =>
Diên niên
(tốt)
Niên mệnh: Thủy – Hỏa =>
Tương khắc
Điểm:
6
Nữ sinh năm 2008 Mậu Tý
– Cung mệnh: Cấn thuộc Tây tứ trạch
– Niên mệnh năm (hành): Thổ
– Màu sắc hợp: màu trắng, màu xám, màu bạc, màu ghi thuộc hành Kim (màu tương sinh tốt) hoặc màu màu nâu, vàng, cam thuộc hành Thổ (màu cùng hành tốt).
– Màu sắc không hợp: màu xanh biển sẫm, màu đen thuộc hành Thủy (màu tương khắc xấu).
– Số hợp với mệnh: 2, 9, 5, 8
– Số khắc với mệnh: 3, 4
– Hướng tốt: Hướng Hướng Sinh khí: Tây Nam; Hướng Thiên y: Tây Bắc; Hướng Diên niên: Tây; Hướng Phục vị: Đông Bắc;
– Hướng xấu: Hướng Tuyệt mệnh: Đông Nam; Hướng Ngũ quỷ: Bắc; Hướng Lục sát: Đông; Hướng Hoạ hại: Nam;
Danh sách các tuổi nam hợp với nữ sinh năm 2008:
2003
Mệnh:
Tích Lịch Hỏa
– Dương Liễu Mộc =>
Tương sinh
Thiên can:
Mậu
– Quý =>
Tương sinh
Địa chi:
Tý
– Mùi =>
Lục hại
Cung mệnh:
Khảm
– Càn =>
Thiên y
(tốt)
Niên mệnh: Thủy – Kim =>
Tương sinh
Điểm:
8
2011
Mệnh:
Tích Lịch Hỏa
– Tùng Bách Mộc =>
Tương sinh
Thiên can:
Mậu
– Tân =>
Bình
Địa chi:
Tý
– Mão =>
Tam hình
Cung mệnh:
Khảm
– Đoài =>
Diên niên
(tốt)
Niên mệnh: Thủy – Kim =>
Tương sinh
Điểm:
7
2010
Mệnh:
Tích Lịch Hỏa
– Tùng Bách Mộc =>
Tương sinh
Thiên can:
Mậu
– Canh =>
Bình
Địa chi:
Tý
– Dần =>
Bình
Cung mệnh:
Khảm
– Cấn =>
Phục vị
(tốt)
Niên mệnh: Thủy – Thổ =>
Bình
Điểm:
7
2007
Mệnh:
Tích Lịch Hỏa
– Ốc Thượng Thổ =>
Tương sinh
Thiên can:
Mậu
– Đinh =>
Bình
Địa chi:
Tý
– Hợi =>
Bình
Cung mệnh:
Khảm
– Khôn =>
Sinh khí
(tốt)
Niên mệnh: Thủy – Thổ =>
Bình
Điểm:
7
1998
Mệnh:
Tích Lịch Hỏa
– Thành Đầu Thổ =>
Tương sinh
Thiên can:
Mậu
– Mậu =>
Bình
Địa chi:
Tý
– Dần =>
Bình
Cung mệnh:
Khảm
– Khôn =>
Sinh khí
(tốt)
Niên mệnh: Thủy – Thổ =>
Bình
Điểm:
7
2013
Mệnh:
Tích Lịch Hỏa
– Trường Lưu Thủy =>
Tương khắc
Thiên can:
Mậu
– Quý =>
Tương sinh
Địa chi:
Tý
– Tỵ =>
Bình
Cung mệnh:
Khảm
– Khôn =>
Sinh khí
(tốt)
Niên mệnh: Thủy – Thổ =>
Bình
Điểm:
6
2012
Mệnh:
Tích Lịch Hỏa
– Trường Lưu Thủy =>
Tương khắc
Thiên can:
Mậu
– Nhâm =>
Tương khắc
Địa chi:
Tý
– Thìn =>
Tam hợp
Cung mệnh:
Khảm
– Càn =>
Thiên y
(tốt)
Niên mệnh: Thủy – Kim =>
Tương sinh
Điểm:
6
2009
Mệnh:
Tích Lịch Hỏa
– Tích Lịch Hỏa =>
Bình
Thiên can:
Mậu
– Kỷ =>
Bình
Địa chi:
Tý
– Sửu =>
Lục hợp
Cung mệnh:
Khảm
– Ly =>
Hoạ hại
(không tốt)
Niên mệnh: Thủy – Hỏa =>
Tương sinh
Điểm:
6
2002
Mệnh:
Tích Lịch Hỏa
– Dương Liễu Mộc =>
Tương sinh
Thiên can:
Mậu
– Nhâm =>
Tương khắc
Địa chi:
Tý
– Ngọ =>
Lục xung
Cung mệnh:
Khảm
– Đoài =>
Diên niên
(tốt)
Niên mệnh: Thủy – Kim =>
Tương sinh
Điểm:
6
1995
Mệnh:
Tích Lịch Hỏa
– Sơn Đầu Hỏa =>
Bình
Thiên can:
Mậu
– Ất =>
Bình
Địa chi:
Tý
– Hợi =>
Bình
Cung mệnh:
Khảm
– Khôn =>
Sinh khí
(tốt)
Niên mệnh: Thủy – Thổ =>
Bình
Điểm:
6
1994
Mệnh:
Tích Lịch Hỏa
– Sơn Đầu Hỏa =>
Bình
Thiên can:
Mậu
– Giáp =>
Tương khắc
Địa chi:
Tý
– Tuất =>
Bình
Cung mệnh:
Khảm
– Càn =>
Thiên y
(tốt)
Niên mệnh: Thủy – Kim =>
Tương sinh
Điểm:
6
1993
Mệnh:
Tích Lịch Hỏa
– Kiếm Phong Kim =>
Tương khắc
Thiên can:
Mậu
– Quý =>
Tương sinh
Địa chi:
Tý
– Dậu =>
Lục phá
Cung mệnh:
Khảm
– Đoài =>
Diên niên
(tốt)
Niên mệnh: Thủy – Kim =>
Tương sinh
Điểm:
6
Như vậy qua bài viết này thì gia chủ sinh năm Mậu Tý 2008 biết mình mệnh gì, tuổi gì. Đồng thời biết mình hợp hướng nào, con số nào mang lại may mắn, màu sắc hợp tuổi để tăng tài vượng cho tuổi của mình. Ngoài ra gia chủ sinh năm Mậu Tý 2008 còn biết được mình hợp khắc với tuổi nào từ đó xem xét kết hợp làm ăn, kết hôn với tuổi người đó.