Cung mệnh là gì ? Bảng tra cung mệnh Nam, Nữ #2020

Cung mệnh được nhắc tới nhiều trong phong thủy, mặc dù thế vẫn tồn tại khá nhiều người chưa nắm rõ về cung mệnh. Vậy cung mệnh cung mệnh là gì, có ý nghĩa như thế nào… Tất cả những tin tức liên quan tới cung mệnh sẽ được Miền Địa Ốc chia sẻ qua bài viết dưới đây.

Cung mệnh là gì

Xem thêm thông tin:

  • Tuổi Tân Sửu 1961 Mệnh gì ? Hường Nào ? Màu Gì Năm #2020
  • Đông tứ mệnh là gì? Đông tứ mệnh hợp hướng nào? #2020

Cung mệnh là gì?

Cung mệnh hay còn được gọi là Bản mệnh hoặc Bổn mệnh. Đây chính là cung chính để xem tử vi, tướng pháp, công danh tài lộc, khả năng rủi ro xảy ra trong cuộc đời…

Đối với phong thủy, cung mệnh luôn có tác dụng xác định các yếu tố Ngũ hành, định hướng phong thủy, kết hợp làm ăn, hôn nhân gia đình… nhằm mang lại sức khỏe, may mắn, thịnh vượng.

Cũng theo quan niệm phong thủy thì cung mệnh có 2 nhân tố không tách rời bao gồm: Hành bản mệnh và nguyên thể của hành bản mệnh.

– Hành bản mệnh: Hành bản mệnh chính là Bản mệnh (Bổn mệnh). Trong Ngũ hành có Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ, hành bản mệnh sẽ đại diện cho 1 hành thuộc Ngũ hành. Mỗi hành sẽ chỉ thể chất của Bổn mệnh.

– Nguyên thể của hành bản mệnh: bao gồm 30 loại và chia cho 5 hành, như vậy Tức là mỗi hành có 6 loại.

Hành Kim

– Sa trung kim (vàng trong cát)

– Kim bạc kim (vàng pha kim khí trắng)

– Hải trung kim (vàng dưới biển)

– Kiếm phong kim (vàng ở mũi kiếm)

– Bạch lạp kim (vàng trong nến trắng)

– Thoa xuyến kim (vàng làm đồ trang sức)

Hành Mộc

– Bình địa mộc (cây ở đồng bằng)

– Tang đố mộc (gỗ cây dâu)

– Thạch lựu mộc (gỗ cây thạch lựu)

– Đại lâm mộc (cây trong rừng lớn)

– Dương liễu mộc (gỗ cây liễu)

– Tùng bách mộc (gỗ cây tùng bách)

Hành Thủy

– Thiên hà thủy (nước ở trên trời)

– Đại khê thủy (nước dưới khe lớn)

– Đại hải thủy (nước đại dương)

– Giản hạ thủy (nước dưới khe)

– Tuyền trung thủy (nước giữa dòng suối)

– Trường lưu thủy (nước chảy thành giòng lớn)

Hành Hỏa

– Sơn hạ hỏa (lửa dưới chân núi)

– Phú đăng hỏa (lửa ngọn đèn)

– Thiên thượng hỏa (lửa trên trời)

– Lộ trung hỏa (lửa trong lò)

– Sơn đầu hỏa (lửa trên núi)

READ  Chuẩn bị tâm lý cho trẻ đi học lớp 1 thế nào

– Tích lịch hỏa (lửa sấm sét)

Hành Thổ

– Bích thượng thổ (đất trên vách)

– Đại dịch thổ (đất thuộc 1 khu lớn)

– Sa trung thổ (đất lẫn trong cát)

– Lộ bàng thổ (đất giữa đường)

– Ốc thượng thổ (đất trên nóc nhà)

– Thành đầu thổ (đất trên mặt thành)

Cách phân chia rõ rệt 6 loại, 5 hành sẽ hỗ trợ xác định nguyên thể, đặc tính thể chất của hành Bản mệnh một phương pháp dễ dàng. Dựa trên cơ sở này rất có thể biết được sự bất túc hoặc phong phú của Bổn mệnh.

Bảng ngũ hành nạp âm

Năm sinh
Năm sinh
Năm sinh
Năm sinh
Mệnh

1948
1949
2008
2009
Tích lịch hỏa (lửa sấm sét)

1950
1951
2010
2011
Tùng bách mộc (gỗ cây tùng bách)

1952
1953
2012
2013
Trường lưu thủy (nước chảy thành dòng lớn)

1954
1955
2014
2015
Sa trung kim (vàng trong cát)

1956
1957
2016
2017
Sơn hạ hỏa (lửa dưới chân núi)

1958
1959
2018
2019
Bình địa mộc (cây ở đồng bằng)

1960
1961
2020
2021
Bích thượng thổ (đất trên vách)

1962
1963
2022
2023
Kim bạc kim (vàng pha kim khí trắng)

1964
1965
2024
2025
Phú đăng hỏa (lửa ngọn đèn)

1966
1967
2026
2027
Thiên hà thủy (nước ở trên trời)

1968
1969
2028
2029
Đại dịch thổ (đất thuộc 1 khu lớn)

1970
1971
2030
2031
Thoa xuyến kim (vàng làm đồ trang sức)

1972
1973
2032
2033
Tang đố mộc (gỗ cây dâu)

1974
1975
2034
2035
Đại khê thủy (nước dưới khe lớn)

1976
1977
2036
2037
Sa trung thổ (đất lẫn trong cát)

1978
1979
2038
2039
Thiên thượng hỏa (lửa trên trời)

1980
1981
2040
2041
Thạch lựu mộc (gỗ cây thạch lựu)

1982
1983
2042
2043
Đại hải thủy (nước đại dương)

1984
1985
2044
2045
Hải trung kim (vàng dưới biển)

1986
1987
2046
2047
Lộ trung hỏa (lửa trong lò)

1988
1989
2048
2049
Đại lâm mộc (cây trong rừng lớn)

1990
1991
1930
1931
Lộ bàng thổ (đất giữa đường)

1992
1993
1932
1933
Kiếm phong kim (vàng ở mũi kiếm)

1994
1995
1934
1935
Sơn đầu hỏa (lửa trên núi)

1996
1997
1936
1937
Giản hạ thủy (nước dưới khe)

1998
1999
1938
1939
Thành đầu thổ (đất trên mặt thành)

2000
2001
1940
1941
Bạch lạp kim (vàng trong nến trắng)

2002
2003
1942
1943
Dương liễu mộc (gỗ cây liễu)

2004
2005
1944
1945
Tuyền trung thủy (nước giữa dòng suối)

2006
2007
1946
1947
Ốc thượng thổ (đất trên nóc nhà)

Bảng tra cung mệnh Nam, Nữ

Bảng tra cứu cung mệnh Nam

Năm sinh: 1921, 1948, 1975, 2002

  • Số: 7
  • Cung: Đoài
  • Mệnh: Kim
  • Hướng: Tây

Năm sinh: 1922, 1949, 1976, 2003

  • Số: 6
  • Cung: Càn
  • Mệnh: Kim
  • Hướng: Tây Bắc

Năm sinh: 1923, 1950, 1977, 2004

  • Số: 5
  • Cung: Khôn
  • Mệnh: Thổ
  • Hướng: Tây Nam
READ  2012 mệnh gì? Nam nữ sinh năm 2012 tuổi con gì, hợp màu gì, số gì?

Năm sinh: 1924, 1951, 1978, 2005

  • Số: 4
  • Cung: Tốn
  • Mệnh: Mộc
  • Hướng: Đông Nam

Năm sinh: 1925, 1952, 1979, 2006

  • Số: 3
  • Cung: Chấn
  • Mệnh: Mộc
  • Hướng: Đông

Năm sinh: 1926, 1953, 1980, 2007

  • Số: 2
  • Cung: Khôn
  • Mệnh: Thổ
  • Hướng: Tây Nam

Năm sinh: 1927, 1954, 1981, 2008

  • Số: 1
  • Cung: Khảm
  • Mệnh: Thủy
  • Hướng: Bắc

Năm sinh: 1928, 1955, 1982, 2009

  • Số: 9
  • Cung: Ly
  • Mệnh: Hỏa
  • Hướng: Nam

Năm sinh: 1929, 1956, 1983, 2010

  • Số: 5
  • Cung: Cấn
  • Mệnh: Thổ
  • Hướng: Đông Bắc

Năm sinh: 1930, 1957, 1984, 2011

  • Số: 7
  • Cung: Đoài
  • Mệnh: Kim
  • Hướng: Tây

Năm sinh: 1931, 1958, 1985, 2012

  • Số: 6
  • Cung: Càn
  • Mệnh: Kim
  • Hướng: Tây Bắc

Năm sinh: 1932, 1959, 1986, 2013

  • Số: 5
  • Cung: Khôn
  • Mệnh: Thổ
  • Hướng: Tây Nam

Năm sinh: 1933, 1960, 1987, 2014

  • Số: 4
  • Cung: Tốn
  • Mệnh: Mộc
  • Hướng: Đông Nam

Năm sinh: 1934, 1961, 1988, 2015

  • Số: 3
  • Cung: Chấn
  • Mệnh: Mộc
  • Hướng: Đông

Năm sinh: 1935, 1962, 1989, 2016

  • Số: 2
  • Cung: Khôn
  • Mệnh: Thổ
  • Hướng: Tây Nam

Năm sinh: 1936, 1963, 1990, 2017

  • Số: 1
  • Cung: Khảm
  • Mệnh: Thủy
  • Hướng: Bắc

Năm sinh: 1937, 1964, 1991, 2018

  • Số: 9
  • Cung: Ly
  • Mệnh: Hỏa
  • Hướng: Nam

Năm sinh: 1938, 1965, 1992, 2019

  • Số: 8
  • Cung: Cấn
  • Mệnh: Thổ
  • Hướng: Đông Bắc

Năm sinh 1966, 1939, 1993, 2020

  • Số: 7
  • Cung: Đoài
  • Mệnh: Kim
  • Hướng: Tây

Năm sinh: 1940, 1967, 1994, 2021

  • Số: 6
  • Cung: Càn
  • Mệnh: Kim
  • Hướng: Tây Bắc

Năm sinh: 1941, 1968, 1995, 2022

  • Số: 5
  • Cung: Khôn
  • Mệnh: Thổ
  • Hướng: Tây Nam

Năm sinh: 1942, 1969, 1996, 2023

  • Số: 4
  • Cung: Tốn
  • Mệnh: Mộc
  • Hướng: Đông Nam

Năm sinh: 1943, 1970, 1997, 2024

  • Số: 3
  • Cung: Chấn
  • Mệnh: Mộc
  • Hướng: Đông

Năm sinh: 1944, 1971, 1998, 2025

  • Số: 2
  • Cung: Khôn
  • Mệnh: Thổ
  • Hướng: Tây Nam

Năm sinh: 1945, 1972, 1999, 2026

  • Số: 1
  • Cung: Khảm
  • Mệnh: Thủy
  • Hướng: Bắc

Năm sinh: 1946, 1973, 2000, 2027

  • Số: 9
  • Cung: Ly
  • Mệnh: Hỏa
  • Hướng: Nam

Năm sinh: 1947, 1974, 2001, 2028

  • Số: 8
  • Cung: Cấn
  • Mệnh: Thổ
  • Hướng: Đông Bắc

Bảng tra cứu cung mệnh NỮ

Năm sinh: 1921, 1948, 1975, 2002

  • Số: 8
  • Cung: Cấn
  • Mệnh: Thổ
  • Hướng: Đông Bắc

Năm sinh: 1922, 1949, 1976, 2003

  • Số: 9
  • Cung: Ly
  • Mệnh: Hỏa
  • Hướng: Nam

Năm sinh: 1923, 1950, 1977, 2004

  • Số: 1
  • Cung: Khảm
  • Mệnh: Thủy
  • Hướng: Bắc

Năm sinh: 1924, 1951, 1978, 2005

  • Số: 2
  • Cung: Khôn
  • Mệnh: Thổ
  • Hướng: Tây Nam

Năm sinh: 1925, 1952, 1979, 2006

  • Số: 3
  • Cung: Chấn
  • Mệnh: Mộc
  • Hướng: Đông

Năm sinh: 1926, 1953, 1980, 2007

  • Số: 4
  • Cung: Tốn
  • Mệnh: Mộc
  • Hướng: Đông Nam

Năm sinh: 1927, 1954, 1981, 2008

  • Số: 5
  • Cung: Cấn
  • Mệnh: Thổ
  • Hướng: Đông Bắc

Năm sinh: 1928, 1955, 1982, 2009

  • Số: 6
  • Cung: Càn
  • Mệnh: Kim
  • Hướng: Tây Bắc

Năm sinh: 1929, 1956, 1983, 2010

  • Số: 7
  • Cung: Đoài
  • Mệnh: Kim
  • Hướng: Tây

Năm sinh: 1930, 1957, 1984, 2011

  • Số: 8
  • Cung: Cấn
  • Mệnh: Thổ
  • Hướng: Đông Bắc

Năm sinh: 1931, 1958, 1985, 2012

  • Số: 9
  • Cung: Ly
  • Mệnh: Hỏa
  • Hướng: Nam

Năm sinh: 1932, 1959, 1986, 2013

  • Số: 1
  • Cung: Khảm
  • Mệnh: Thủy
  • Hướng: Bắc
READ  Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Văn năm 2019 Đắk Lắk

Năm sinh: 1933, 1960, 1987, 2014

  • Số: 2
  • Cung: Khôn
  • Mệnh: Thổ
  • Hướng: Tây

Năm sinh: 1934, 1961, 1988, 2015

  • Số: 3
  • Cung: Chấn
  • Mệnh: Mộc
  • Hướng: Đông

Năm sinh: 1935, 1962, 1989, 2016

  • Số: 4
  • Cung: Tốn
  • Mệnh: Mộc
  • Hướng: Đông Nam

Năm sinh: 1936, 1963, 1990, 2017

  • Số: 5
  • Cung: Cấn
  • Mệnh: Thổ
  • Hướng: Đông Bắc

Năm sinh: 1937, 1964, 1991, 2018

  • Số: 6
  • Cung: Càn
  • Mệnh: Kim
  • Hướng: Tây Bắc

Năm sinh: 1938, 1965, 1992, 2019

  • Số: 7
  • Cung: Đoài
  • Mệnh: Kim
  • Hướng: Tây

Năm sinh: 1939, 1966, 1993, 2020

  • Số: 8
  • Cung: Cấn
  • Mệnh: Thổ
  • Hướng: Đông Bắc

Năm sinh: 1940, 1967, 1994, 2021

  • Số: 9
  • Cung: Ly
  • Mệnh: Hỏa
  • Hướng: Nam

Năm sinh: 1941, 1968, 1995, 2022

  • Số: 1
  • Cung: Khảm
  • Mệnh: Thủy
  • Hướng: Bắc

Năm sinh: 1942, 1969, 1996, 2023

  • Số: 2
  • Cung: Khôn
  • Mệnh: Thổ
  • Hướng: Tây Nam

Năm sinh: 1943, 1970, 1997, 2024

  • Số: 3
  • Cung: Chấn
  • Mệnh: Mộc
  • Hướng: Đông

Năm sinh: 1944, 1971, 1998, 2025

  • Số: 4
  • Cung: Tốn
  • Mệnh: Mộc
  • Hướng: Đông Nam

Năm sinh: 1945, 1972, 1999, 2026

  • Số: 5
  • Cung: Cấn
  • Mệnh: Thổ
  • Hướng: Đông Bắc

Năm sinh: 1946, 1973, 2000, 2027

  • Số: 6
  • Cung: Càn
  • Mệnh: Kim
  • Hướng: Tây Bắc

Năm sinh: 1947, 1974, 2001, 2028

  • Số: 7
  • Cung: Đoài
  • Mệnh: Kim
  • Hướng: Tây

Ý nghĩa cung mệnh

Cung mệnh có ý nghĩa rất quan trọng với mỗi người bởi theo quan niệm phong thủy, cung mệnh ảnh hưởng trực tiếp từ lúc sinh ra cho tới lúc ngoài 40 tuổi. Sau tuổi 40, các sao tọa cung mệnh bắt đầu yếu dần. Vì thế, từ lúc sinh cho tới 40 tuổi, các chuyên viên phong thủy sẽ dựa vào cung mệnh để xác định tổng quát cuộc đời mỗi con người như: tiền tài sự nghiệp, gia đình…

Tự tính cung mệnh theo tuổi

Tính cung mệnh theo tuổi sẽ phân chia nữ riêng và nam riêng, chi tiết như sau

Tính tổng năm sinh âm lịch (dựa vào tiết lập xuân, nếu người sinh trước tiết lập xuân thì tính năm trước, sau tiết lập xuân thì tính năm sau) chia cho 9, tiếp sau đó lấy số dư ứng vào bảng dưới để xác định cung mệnh.

Trường hợp chia hết 9 cho 9 thì lấy luôn số 9; trường hợp tổng năm sinh chưa đủ 9 thì lấy luôn số đó.

Ví dụ sinh vào năm 1982: 1+9+8+2 = 20:9 = 2 dư 2. Với con gái là cung Càn, con trai sẽ là cung Ly.

Bảng cung mệnh mệnh dành cho Nam

1. Khảm
4. Đoài
7. Tốn

2. Ly
5. Càn
8. Chấn

3. Cấn
6. Khôn
9. Khôn

Bảng cung mệnh dành cho Nữ

1. Cấn
4. Cấn
7. Khôn

2. Càn
5. Ly
8. Chấn

3. Đoài
6. Khảm
9. Tốn

Bài viết trên đây Miền Địa Ốc đã chia sẻ các tin tức liên quan tới cung mệnh. Hi vọng những kiến thức này sẽ hỗ trợ ích cho mọi người trong cuộc sống.