Cách đặt tên cho con trai sinh năm 2017 Đinh Dậu

Đặt tên cho con là một điều rất thiêng liêng và ý nghĩa. Nó không chỉ thể hiện tình yêu thương vô bờ bến, sự coi trọng, niềm tin vào tương lai của cha mẹ dành cho con cái. Mà thông qua tên của bé cũng phần nào định hướng được sự phát triển, sự kỳ vọng vào tương lai sau này của đứa trẻ.

Tuy vậy, rất nhiều bậc cha mẹ đau đầu không biết nên đặt tên cho con mình như thế nào cho thật độc đáo, ý nghĩa và sáng tạo. Dưới đây chúng tôi xin được giới thiệu tới quý độc giả những tên gọi vô cùng hay và ý nghĩa. Cùng xem nhé!

Tính cách các bé tuổi Dậu:

Sinh năm Đinh Dậu các bé thường có tính cách vô cùng đáng yêu, hoạt bát, nhí nhảnh y như con vật đặc trưng của năm 2017 là gà. Không những vậy trẻ tuổi Dậu cũng rất thông minh và nhanh nhẹn. Các bé hầu như rất yêu thích những đồ chơi trí tuệ như xếp hình, lắp ghép,… Nếu như các bậc phụ huynh biết quan tâm hơn nữa thì nên định hướng phát triển trí thông minh của trẻ.

Trẻ tuổi Dậu thường rất hiếu động. Chúng không thể nào ngồi yên một chỗ được. Tính cách nhanh thích chóng chán cũng là một đặc điểm vô cùng đáng yêu của các bé tuổi này. 

Các bé sinh năm Dậu thường có suy nghĩ hành động chững chạc hơn các bé sinh năm khác nhưng ở cùng một độ tuổi. Do vậy mà đôi lúc có thể bạn sẽ bắt gặp những hành động vô cùng “người lớn” của con mình.

Đặt tên con trai theo ý nghĩa họ hay nhất:

READ  Sinh năm 2014 mệnh gì, Giáp Ngọ hợp tuổi, màu và hướng nào?

Muốn có một cái tên đẹp để đặt cho con trai không phải là một điều dễ dàng. Cái tên không chỉ phải đẹp, phải hay mà còn phải ý nghĩa và độc đáo.

-Những tên họ ghi đậm dấu ấn của các triều đại phong kiến như: Trần, Lê, Trịnh, Nguyễn,… Đây thường là những họ rất phổ biến ở nước ta. Những cái tên mang theo họ này thường gợi cho người nghe cảm giác cổ xưa và có phần trí thức, hào hùng dân tộc. Ví dụ: Trần Trung Nghĩa, Trần Nhật Nam, Lê Quang Linh, Lê Quang Hiếu, Trịnh Văn Hào, Trịnh Trọng Quyết, Nguyễn Nhật Nam, Nguyễn Thanh Linh,…

-Những dòng họ mang đậm phong cách quý tộc phong kiến như: Vương, Hoàng, Tôn,.. Đặt tên con theo họ này sẽ mang lại cho đứa trẻ sự sang quý. Dưới đây là một số tên gọi bạn có thể tham khảo như: Vương Minh Tuấn, Vương Anh Khang, Hoàng Anh Tuấn, Hoàng Minh Nhật, Tôn Thế Bảo, Tôn Nguyên Vũ,…

-Nhưng họ gợi cảm giác lãng mạn, thi sĩ như Dương, Lý, Cao, Vũ, Chu, Lưu,… Thì có một số cách đặt tên khá đẹp và độc đáo như sau: Dương Anh Vũ, Dương Minh Hoàng, Lý Thái Hưng, Lý Minh Anh, Cao Tùng Anh, Cao Duy Khánh, Vũ Minh Hoàng, Vũ Duy Long, Chu Hồng Minh, Chu Đức Nam, Lưu Văn Hải, Lưu Văn Khải,…

Tuy nhiên tùy vào cách ghép giữa các tên, tên đệm và họ mà các bậc phụ huynh sẽ có nhiều sự lựa chọn hơn nữa để đặt tên cho con trai mình

Ý nghĩa của những cái tên hay và đẹp

1.Tên An: yên ổn và bình an

Ví dụ: Văn An, Hoàng An, Tường An, Nhật An, Bảo An, Thế An, Thanh An,…

READ  Nam nữ sinh năm 1990 Canh ngọ hợp hướng nào nhất hiện nay

2.Tên Anh: thông minh, nhanh nhẹn, tươi sáng, hoạt bát

Ví dụ: Hoàng Anh, Nhật Anh, Bảo Anh, Tuấn Anh, Trung Anh, Vũ Anh, Quang Anh, Việt Anh,…

3.Tên Bách: mạnh mẽ, vững vàng, kiên định

Ví dụ: Trung Bách, Văn Bách, Hoàng Bách, Thanh Bách, Quang Bách,…

4.Tên Bảo: báu vật, bảo vật

Ví dụ: Quốc Bảo, Gia Bảo, Duy Bảo, Minh Bảo,…

5. Tên Cường: mạnh mẽ, dũng cảm, kiên cường 

Ví dụ: Hoàng Cường, Hùng Cường, Việt Cường, Văn Cường, Duy Cường,…

6. Tên Dũng: dũng cảm, dũng mãnh

Ví dụ: Anh Dũng, Duy Dũng, Quốc Dũng, …

7. Tên Dương: bao la, rộng lớn, hiền hòa

Ví dụ: Hoàng Dương, Minh Dương, Ánh Dương, Anh Dương, …

8. Tên Duy: thông minh, tươi sáng

Ví dụ: Thanh Duy, Thế Duy, Công Duy, Minh Duy, Văn Duy, Bảo Duy,…

9. Tên Hải: biển cả, rộng lớn

Ví dụ: Mạnh Hải, Công Hải, Duy Hải, Hoàng Hải, Minh Hải, Lưu Hải, Trường Hải,…

10. Tên Hiếu: hiếu thuận

Ví dụ: Minh Hiếu, Quang Hiếu, Trung Hiếu, Ngọc Hiếu, Duy Hiếu,..

11. Tên Huy: đẹp đẽ, tốt lành

Ví dụ: Anh Huy, Quang Huy, Văn Huy, Nhật Huy,…

12. Tên Khoa: thông minh, sáng tạo

Ví dụ: Anh Khoa, Minh Khoa, Văn Khoa, Đăng Khoa, Bảo Khoa,…

13. Tên Long: phú quý, mạnh mẽ

Ví dụ: Tuấn Long, Việt Long, Hoàng Long, Bảo Long, Tiến Long, Huy Long, …

14. Tên Thành: thành công, chí lớn

Ví dụ: Trấn Thành, Tuấn Thành, Duy Thành, Văn Thành, Việt Thành,…

15. Tên Tùng: vưỡng chãi, mạnh mẽ

Ví dụ: Duy Tùng, Sơn Tùng, Văn Tùng, Hoàng Tùng, Bảo Tùng, Mai Tùng, Anh Tùng,..

READ  TPHCM tuyên dương gần 1.000 học sinh giỏi năm học 2019-2020

16. Tên Nam: mạnh mẽ

Ví dụ: Đức Nam, An Nam, Sơn Nam, Hải Nam, Hoàng Nam, Khánh Nam, Ngọc Nam, Thành Nam,…

17. Tên Phong: Mạnh mẽ, vững vàng, phóng khoáng

Ví dụ: Hải Phong, Văn Phong, Minh Phong, Anh Phong, Huy Phong, Nguyên Phong, Thanh Phong, Dương Phong,…

18. Tên Phúc: phúc đức, có lộc

Ví dụ: Anh Phúc, Hoàng Phúc, Hồng Phúc, Sơn Phúc, Văn Phúc, Minh Phúc, Thiên Phúc, Quang Phúc,…

19. Tên Quân: giỏi giang, thành tài

Ví dụ: Anh Quân, Minh Quân, Dương Quân, Hoàng Quân, Trung Quân, Hồng Quân, Quốc Quân,…

20. Tên Tuấn: tài giỏi, xuất chúng

Ví dụ: Anh Tuấn, Duy Tuấn, Văn Tuấn, Bảo Tuấn, Sơn Tuấn, Minh Tuấn, Ngọc Tuấn, Quang Tuấn,…

21. Tên Trung: trung quân ái quốc

Ví dụ: Anh Trung, Thành Trung, Quang Trung, Duy Trung, Đức Trung, Hoàng Trung, Văn Trung, Minh Trung,…

22. Tên Sơn: mạnh mẽ, hùng vĩ

Ví dụ: Ngọc Sơn, Lam Sơn, Thành Sơn, Đức Sơn, Hoàng Sơn, Linh Sơn, Trí Sơn, Cao Sơn,…

23. Tên Việt: siêu việt, thông minh, hơn người

Ví dụ: Anh Việt, Hồng Việt, Duy Việt, Thanh Việt, Bảo Việt, Minh Việt, Hoàng Việt, Tân Việt,…

24. Tên Vinh: làm nên việc lớn, vinh hoa suốt đời

Ví dụ: Quang Vinh, Anh Vinh, Hoàng Vinh, Công Vinh, An Vinh, Tuấn Vinh, Nhật Vinh, Thế Vinh, Trọng Vinh,…

25. Tên Uy: uy vọng, danh tiếng

Ví dụ: Phúc Uy, Quốc Uy, Khải Uy, Hải uy, Thanh Uy, Chí Uy, Mạnh Uy…

Hy vọng những cái tên trên đây có thể giúp ích cho các bạn về vấn đề đặt tên cho con trai thân yêu của mình.

Xem thêm

Đặt tên cho con gái